![]() So sánh tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2015 và 2016
|
![]() So sánh điểm phần toán bài thi năm 2015 và 2016
|
![]() So sánh điểm phần ngữ văn bài thi năm 2015 và 2016
|
![]() So sánh điểm phần tự chọn bài thi đánh giá năng lực năm 2015 và 2016
|
![]() So sánh điểm thành phần bài thi năm 2015 và 2016
|
![]() Phổ điểm bài thi đánh giá năng lực và điểm thi THPT Quốc gia
|
|
Tổng điểm bài thi ĐGNL |
Tổng 3 môn tốt nghiệp |
|
Tổng điểm bài thi ĐGNL |
Hệ số Pearson |
1 |
0,545** |
Mức ý nghĩa |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
Tổng 3 môn tốt nghiệp |
Hệ số Pearson |
0,545** |
1 |
Mức ý nghĩa |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
**. Hệ số có ý nghĩa ở mức 0.01. |
![]() Tương quan giữa điểm từng phần bài thi ĐGNL và điểm thi các môn thi THPT Quốc gia tương ứng
|
![]() Phân bố điểm bài thi ĐGNL và kết quả học tập trung bình
|
Khối |
Điểm ĐGNL phần toán |
Kết quả học tập môn toán |
Điểm ĐGNL phần văn |
Kết quả học tập môn văn |
Điểm thi ĐGNL phần KHTN |
Kết quả học tập 3 môn theo KHTN |
Điểm thi ĐGNL phần KHNV |
Kết quả học tập 3 môn theo KHNV |
|
Tự nhiên |
Điểm TB |
36,06 |
8,79 |
34,27 |
7,53 |
|
|
|
|
Độ lệch chuẩn |
5,81 |
0,63 |
3,70 |
0,71 |
|
|
|
|
|
Xã hội |
Điểm TB |
27,65 |
8,26 |
35,91 |
7,94 |
|
|
|
|
Độ lệch chuẩn |
7,81 |
0,82 |
3,31 |
0,68 |
|
|
|
|
|
Tổng |
Điểm TB |
33,04 |
8,6 |
34,86 |
7,68 |
24,75 |
8.47 |
23.22 |
8.26 |
Độ lệch chuẩn |
7,73 |
0,75 |
3,65 |
0,73 |
4.81 |
0.69 |
4.18 |
0.60 |
Bình luận (0)