Không khí Tết Nguyên đán 2025 đã tràn ngập khắp các nơi. Nhà nhà rộn ràng đi mua sắm các món ăn đặc sản, hoa tươi, gói bánh chưng bánh tét, nấu nướng những món ăn đặc trưng ngày tết Việt Nam. Ở phía bắc thì không thể thiếu gà luộc, xôi, canh miến măng, bánh chưng, thịt đông... trong bữa cơm ngày tết. Còn ở phương nam, mâm cơm cúng giao thừa chẳng thể thiếu bánh tét, thịt kho hột vịt, canh khổ qua hầm...
Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về những món ăn đặc trưng ngày tết, từ vựng về những phong tục truyền thống trong ngày tết cổ truyền của Việt Nam được gợi ý bởi thầy Huỳnh Chí Viễn, Giám đốc điều hành Trung tâm Anh ngữ BHV English.
Từ vựng về các món ăn tết thường xuất hiện trong mâm cơm cúng giao thừa
Từ/cụm từ | Phiên âm | Nghĩa |
Vietnamese square sticky rice cake | /ˈviː.et.nəˈmiːz skweər ˈstɪk.i raɪs keɪk/ | Bánh chưng |
Vietnamese cylindrical sticky rice cake | /viː.et.nəˈmiːz sɪˈlɪn.drɪ.kəl ˈstɪk.i raɪs keɪk/ | Bánh tét |
Pickled small leeks | /ˈpɪk.əld smɔːl ˈliːk/ | Dưa kiệu |
Pickled onion | /ˈpɪk.əld ˈʌn.jən/ | Dưa hành |
Pickled bean sprout | /ˈpɪk.əld ˈbiːn spraʊt/ | Dưa giá |
Braised pork belly with duck eggs | /breɪzd pɔːrk ˈbel.i wɪð dʌk eɡz/ | Thịt kho hột vịt |
Jellied meat | /ˈdʒel.id miːt/ | Thịt đông |
Steamed stuffed bitter melon | /stiːmd stʌft ˈbɪt̬.ɚ ˈmel.ən/ | Khổ qua dồn thịt hầm |
Vermicelli soup with dry bamboo shoot | /ˌvɝː.məˈtʃel.i suːp wɪð draɪ ˌbæmˈbuː ʃuːt/ | Canh miến nấu măng |
Boiled whole chicken | /bɔɪld hoʊl ˈtʃɪk.ən/ | Gà luộc nguyên con |
The five-fruit tray: custard apple, coconut, papaya, mango, fig | /ðə faɪv fruːt treɪ: ˈkʌs.tɚd ˈæp.əl, ˈkoʊ.kə.nʌt, pəˈpaɪ.ə, ˈmæŋ.ɡoʊ, fɪɡ/ | Mâm ngũ quả: mãng cầu, dừa, đu đủ, xoài, sung. |
Spring rolls | /sprɪŋ roʊlz/ | Gỏi cuốn |
Fried spring rolls | /fraɪd sprɪŋ roʊlz/ | Chả giò/nem rán |
Vietnamese style pork sausauge | /ˌviː.et.nəˈmiːz staɪl pɔːrk ˈsɑː.sɪdʒ/ | Chả lụa |
Vietnamese style fermented pork | /ˌviː.et.nəˈmiːz staɪl fərˈmen.tɪd pɔːrk/ | Nem chua |
Từ vựng về các phong tục ngày tết cổ truyền như cúng giao thừa, hái lộc, viết câu đối tết
Từ/cụm từ | Phiên âm | Nghĩa |
Displaying apricot blossom/peach blossom | /dɪˈspleɪ.ɪŋ ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑː.səm/ - /dɪˈspleɪ.ɪŋ piːtʃ ˈblɑː.səm/ | Chưng hoa mai/hoa đào |
Arranging flowers for Tet | /əˈreɪndʒɪŋ ˈflaʊ.ɚz fər tet/ | Cắm hoa |
Paying New Year's visits to relatives | /ˈpeɪɪŋ nuː jɪrz ˈvɪzɪts tə ˈrel.ə.tɪvz/ | Đi chúc tết người thân |
Visiting a pagoda on New Year's Day | /ˈvɪzɪtɪŋ ə pəˈɡoʊdə ɑːn nuː jɪrz deɪ/ | Đi lễ chùa đầu năm |
Giving lucky money | /ˈɡɪvɪŋ ˈlʌki ˈmʌni/ | Lì xì đầu năm |
Receiving lucky money | /rɪˈsiːvɪŋ ˈlʌki ˈmʌni/ | Nhận lì xì đầu năm |
Making offerings to ancestors on New Year's Eve | /ˈmeɪkɪŋ ˈɔːfərɪŋz tə ˈæn.ses.tɚz ɑːn nuː jɪrz iːv/ | Cúng giao thừa |
Sending the kitchen god to heaven | /ˈsendɪŋ ðə ˈkɪtʃən ɡɑːd tə ˈhev.ən/ | Đưa ông Táo về trời |
Picking buds | /ˈpɪkɪŋ bʌdz/ | Hái lộc |
Visiting and cleaning ancestors' graves | /ˈvɪzɪtɪŋ ənd ˈkliːnɪŋ ˈæn.ses.tɚz ɡreɪvz/ | Tảo mộ |
Writing New Year couplets | /ˈraɪtɪŋ nuː jɪr ˈkʌp.ləts/ | Viết câu đối tết |
Bình luận (0)