Cúng giao thừa, bánh tét, thịt kho hột vịt nói thế nào trong tiếng Anh?

27/01/2025 06:05 GMT+7

Tết Nguyên đán 2025 đến rồi. Đâu là từ vựng tiếng Anh về các món ăn tết như bánh tét, thịt kho hột vịt...? Những phong tục tết như cúng giao thừa, trong tiếng Anh dùng như thế nào?

Không khí Tết Nguyên đán 2025 đã tràn ngập khắp các nơi. Nhà nhà rộn ràng đi mua sắm các món ăn đặc sản, hoa tươi, gói bánh chưng bánh tét, nấu nướng những món ăn đặc trưng ngày tết Việt Nam. Ở phía bắc thì không thể thiếu gà luộc, xôi, canh miến măng, bánh chưng, thịt đông... trong bữa cơm ngày tết. Còn ở phương nam, mâm cơm cúng giao thừa chẳng thể thiếu bánh tét, thịt kho hột vịt, canh khổ qua hầm...

Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về những món ăn đặc trưng ngày tết, từ vựng về những phong tục truyền thống trong ngày tết cổ truyền của Việt Nam được gợi ý bởi thầy Huỳnh Chí Viễn, Giám đốc điều hành Trung tâm Anh ngữ BHV English.

Cúng giao thừa, bánh tét, thịt kho hột vịt nói thế nào trong tiếng Anh?- Ảnh 1.

Nhìn thấy hoa đào là thấy tết

ẢNH: VƯƠNG LỘC

Từ vựng về các món ăn tết thường xuất hiện trong mâm cơm cúng giao thừa

Từ/cụm từ

Phiên âm

Nghĩa

Vietnamese square sticky rice cake

/ˈviː.et.nəˈmiːz skweər ˈstɪk.i raɪs keɪk/

Bánh chưng

Vietnamese cylindrical sticky rice cake

/viː.et.nəˈmiːz sɪˈlɪn.drɪ.kəl ˈstɪk.i raɪs keɪk/

Bánh tét

Pickled small leeks

/ˈpɪk.əld smɔːl ˈliːk/

Dưa kiệu

Pickled onion

/ˈpɪk.əld ˈʌn.jən/

Dưa hành

Pickled bean sprout

/ˈpɪk.əld ˈbiːn spraʊt/

Dưa giá

Braised pork belly with duck eggs

/breɪzd pɔːrk ˈbel.i wɪð dʌk eɡz/

Thịt kho hột vịt

Jellied meat

/ˈdʒel.id miːt/

Thịt đông

Steamed stuffed bitter melon

/stiːmd stʌft ˈbɪt̬.ɚ ˈmel.ən/

Khổ qua dồn thịt hầm

Vermicelli soup with dry bamboo shoot

/ˌvɝː.məˈtʃel.i suːp wɪð draɪ ˌbæmˈbuː ʃuːt/

Canh miến nấu măng

Boiled whole chicken

/bɔɪld hoʊl ˈtʃɪk.ən/

Gà luộc nguyên con

The five-fruit tray: custard apple, coconut, papaya, mango, fig

/ðə faɪv fruːt treɪ: ˈkʌs.tɚd ˈæp.əl, ˈkoʊ.kə.nʌt, pəˈpaɪ.ə, ˈmæŋ.ɡoʊ, fɪɡ/

Mâm ngũ quả: mãng cầu, dừa, đu đủ, xoài, sung.

Spring rolls

/sprɪŋ roʊlz/

Gỏi cuốn

Fried spring rolls

/fraɪd sprɪŋ roʊlz/

Chả giò/nem rán

Vietnamese style pork sausauge

/ˌviː.et.nəˈmiːz staɪl pɔːrk ˈsɑː.sɪdʒ/

Chả lụa

Vietnamese style fermented pork

/ˌviː.et.nəˈmiːz staɪl fərˈmen.tɪd pɔːrk/

Nem chua

Cúng giao thừa, bánh tét, thịt kho hột vịt nói thế nào trong tiếng Anh?- Ảnh 2.

Mâm cơm cúng giao thừa đặc trưng của miền Nam

ẢNH: HỒNG ĐÀO

Cúng giao thừa, bánh tét, thịt kho hột vịt nói thế nào trong tiếng Anh?- Ảnh 3.

Trẻ em học gói bánh chưng dịp tết Ất Tỵ

ẢNH: THÚY HẰNG

Từ vựng về các phong tục ngày tết cổ truyền như cúng giao thừa, hái lộc, viết câu đối tết

Từ/cụm từ

Phiên âm

Nghĩa

Displaying apricot blossom/peach blossom

/dɪˈspleɪ.ɪŋ ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑː.səm/ - /dɪˈspleɪ.ɪŋ piːtʃ ˈblɑː.səm/

Chưng hoa mai/hoa đào

Arranging flowers for Tet

/əˈreɪndʒɪŋ ˈflaʊ.ɚz fər tet/

Cắm hoa

Paying New Year's visits to relatives

/ˈpeɪɪŋ nuː jɪrz ˈvɪzɪts tə ˈrel.ə.tɪvz/

Đi chúc tết người thân

Visiting a pagoda on New Year's Day

/ˈvɪzɪtɪŋ ə pəˈɡoʊdə ɑːn nuː jɪrz deɪ/

Đi lễ chùa đầu năm

Giving lucky money

/ˈɡɪvɪŋ ˈlʌki ˈmʌni/

Lì xì đầu năm

Receiving lucky money

/rɪˈsiːvɪŋ ˈlʌki ˈmʌni/

Nhận lì xì đầu năm

Making offerings to ancestors on New Year's Eve

/ˈmeɪkɪŋ ˈɔːfərɪŋz tə ˈæn.ses.tɚz ɑːn nuː jɪrz iːv/

Cúng giao thừa

Sending the kitchen god to heaven

/ˈsendɪŋ ðə ˈkɪtʃən ɡɑːd tə ˈhev.ən/

Đưa ông Táo về trời

Picking buds

/ˈpɪkɪŋ bʌdz/

Hái lộc

Visiting and cleaning ancestors' graves

/ˈvɪzɪtɪŋ ənd ˈkliːnɪŋ ˈæn.ses.tɚz ɡreɪvz/

Tảo mộ

Writing New Year couplets

/ˈraɪtɪŋ nuː jɪr ˈkʌp.ləts/

Viết câu đối tết

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.