Ngày 15.1, UBND TP.Đà Nẵng cho biết vừa có văn bản giao Sở TT - TT chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và UBND các quận, huyện, phường, xã trên địa bàn, thí điểm sử dụng dữ liệu nhân khẩu, hộ khẩu điện tử thay thế sổ hộ khẩu khi giải quyết 28 thủ tục hành chính cấp quận, huyện, xã, phường; thời gian thực hiện thí điểm từ ngày 1.2.2019 đến ngày 1.5.2019.tin liên quan
Yêu cầu cán bộ xin lỗi dân vì trễ hẹn
Cụ thể, quy trình xử lý như sau: công dân nộp hồ sơ; công chức tiếp nhận, xử lý hồ sơ điền số chứng minh nhân dân của công dân vào phân hệ tra cứu được cấp quyền (trên phần mềm dữ liệu quản lý nhân khẩu, hộ khẩu) để tra cứu, xác nhận thông tin hộ khẩu.
Nếu thông tin tra cứu trùng khớp với việc khai báo trong các thành phần hồ sơ khác, công chức xử lý hồ sơ thực hiện giải quyết tiếp hồ sơ như trường hợp được cung cấp sổ hộ khẩu.
Sau đó, công chức xử lý hồ sơ thực hiện việc in thông tin nhân khẩu, hộ khẩu có được trên phần mềm dữ liệu để lưu hồ sơ, thay cho bản sao sổ hộ khẩu (giấy).
UBND TP.Đà Nẵng cũng giao Sở Nội vụ đánh giá tính hiệu quả việc triển khai phương án thí điểm trên và đề xuất quy định cụ thể trong thành phần hồ sơ để đơn giản hóa thủ tục hành chính trong năm 2019; tham mưu danh sách toàn bộ thủ tục hành chính có thể sử dụng dữ liệu nhân khẩu, hộ khẩu thay thế sổ hộ khẩu khi giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trong năm 2019.
Sở TT - TT có trách nhiệm bổ sung các tính năng cần thiết trên phần mềm quản lý nhân khẩu, hộ khẩu để thực hiện; tiếp nhận yêu cầu và phân quyền cho cán bộ tiếp nhận, xử lý hồ sơ tại các quận, huyện, phường, xã…
Dưới đây là danh mục thủ tục hành chính cho phép thí điểm sử dụng dữ liệu nhân khẩu, hộ khẩu thay thế sổ hộ khẩu:
STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Cấp tiếp nhận |
1 |
Giải quyết thủ tục tiếp nhận học sinh đến từ tỉnh, thành phố khác (cần bản chính hộ khẩu) |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Người có công |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
Giải quyết hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo |
Người có công |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
Giải quyết tuất từ trần cho thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần |
Người có công |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng bị bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh kinh tế khó khăn |
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
Chứng thực Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
7 |
Giải quyết trợ cấp cho người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
8 |
Đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
9 |
Đề nghị trợ cấp xã hội thường xuyên |
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 |
Tiếp nhận giáo viên (từ các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND các quận, huyện khác trong địa bàn thành phố) |
Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
11 |
Tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của cấp trên |
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
14 |
Xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật (cần bản chính hộ khẩu) |
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
15 |
Xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên |
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
16 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
17 |
Đăng ký lại khai sinh |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
18 |
Đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
19 |
Xác nhận giải quyết hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục - đào tạo |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
20 |
Xác nhận giải quyết tuất từ trần cho thân nhân Lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật, bệnh tật từ 61% trở lên từ trần |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
21 |
Cấp mới thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng (cần bản chính hộ khẩu) |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
22 |
Xác nhận cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh kinh tế khó khăn |
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
23 |
Tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của cấp trên |
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
24 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là đất, tài sản gắn liền với đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở nhưng có một trong các loại giấy tờ theo quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều 100 Luật Đất đai năm 2013 |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
25 |
Cấp mới thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/CP (cần bản chính hộ khẩu) |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
26 |
Đăng ký người vào tu |
Tôn giáo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
27 |
Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp cho người tham gia kháng chiến hoặc con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
28 |
Hồ sơ giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bình luận (0)