Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn + Điểm ưu tiên = 15.5 điểm |
Ngoại trừ: điểm Xét tuyển - Ngành Bác sĩ đa khoa: 21 điểm - Ngành Dược sĩ đại học: 18 điểm - Ngành Thiết kế số: 17 điểm - Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15.5 điểm - Ngành Kiến trúc (môn vẽ nhân hệ số 2): * Ngành Kiến trúc chương trình trong nước: 16.5 điểm * Ngành Kiến trúc chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 15,5 điểm |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm |
Tổ hợp Xét tuyển |
|
1 |
Kỹ thuật mạng máy tính |
52480103 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hóa |
|
2 |
Công nghệ phần mềm |
52480103 |
15.5 |
||
3 |
Thiết kế đồ họa |
52480103 |
15.5 |
||
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52340405 |
15.5 |
||
5 |
Điện tự động |
52510301 |
15.5 |
||
6 |
Thiết kế số |
52510301 |
17 |
||
7 |
Điện tử - Viễn thông |
52510301 |
15.5 |
||
8 |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
52340101 |
15.5 |
||
9 |
Quản trị kinh doanh marketing |
52340101 |
15.5 |
||
10 |
Tài chính doanh nghiệp |
52340201 |
15.5 |
||
11 |
Ngân hàng |
52340201 |
15.5 |
||
12 |
Kế toán kiểm toán |
52340301 |
15.5 |
||
13 |
Kế toán doanh nghiệp |
52340301 |
15.5 |
||
14 |
Ngoại thương |
52340101 |
15.5 |
||
15 |
Kinh doanh thương mại |
52340101 |
15.5 |
||
16 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
52580201 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hóa |
|
17 |
Xây dựng cầu đường |
52510102 |
15.5 |
||
18 |
Công nghệ quản lý xây dựng |
52510102 |
15.5 |
||
19 |
Công nghệ & Kỹ thuật môi trường |
52510406 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hóa |
|
20 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
52850101 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
21 |
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hóa |
|
22 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
52340103 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hóa |
|
23 |
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
52340103 |
15.5 |
||
24 |
Điều dưỡng đa khoa |
52720501 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hóa |
|
25 |
Dược sĩ đại học |
52720401 |
18 |
1.Toán, Lý, Hóa |
|
26 |
Văn - Báo chí |
52220330 |
15.5 |
1.Văn, Sử, Địa |
|
27 |
Văn hoá du lịch |
52220113 |
15.5 |
||
28 |
Truyền thông đa phương tiện |
52380107 |
15.5 |
||
29 |
Quan hệ quốc tế |
52310206 |
15.5 |
||
30 |
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
52220201 |
15.5 |
1.Toán, Văn, Anh |
|
31 |
Tiếng Anh du lịch |
52220201 |
15.5 |
||
32 |
Kiến trúc công trình (vẽ *2) |
52580102 |
16.5 |
1.Toán, Lý, Vẽ |
|
33 |
Kiến trúc nội thất (vẽ *2) |
52580102 |
16.5 |
||
34 |
Luật kinh tế |
52380107 |
15.5 |
1.Toán, Lý, Hóa |
|
35 |
Bác sĩ đa khoa |
52720101 |
21 |
1. Toán, Hóa, Sinh |
|
Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh, Đại học Duy Tân
Số 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 1900966900 - 0236.3653561 - 3650403
Email: [email protected]
|
Bình luận (0)