(TNO) Ngày 11.9, ĐH Huế công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) đợt 1 vào các trường, khoa, phân hiệu trực thuộc.
Thí sinh và phụ huynh nộp hồ sơ xét tuyển tại ĐH Huế năm 2015 - Ảnh: Tuyết Khoa
|
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
|
|
|
|
|
(môn chính nhân hệ số nếu có) |
|
A. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
||||
|
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
DHK |
|
|
|
|
|
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy: |
|
|
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101LT |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20,75 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*) |
C01 |
|||||
2 |
Kế toán |
|
D340301LT |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
21,75 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*) |
C01 |
|||||
|
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DHL |
|
|
|
|
3 |
Công thôn |
|
D510210 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
16,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
4 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
D540104 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
22,00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
5 |
Khoa học đất |
|
D440306 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
17,00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
6 |
Nông học |
|
D620109 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
19,75 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
7 |
Bảo vệ thực vật |
|
D620112 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
8 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
D620113 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
18,00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
9 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
|
D620305 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
21,00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
10 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
D620202 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
17,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
11 |
Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) |
|
D620102 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
18,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
|
3. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
DHQ |
|
|
|
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
D510406 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
|||||
|
Nhóm ngành 1 |
|
|
|
|
|
13 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
D580201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
|||||
14 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
|||||
|
Các Ngành của các Trường đại học thành viên, Khoa trực thuộc đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ: |
|
||||
|
1. Khoa Du lịch |
|
|
|
|
|
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
DHQ |
D340103 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
|
2. Trường đại học Kinh tế |
|
|
|
|
|
16 |
Quản trị kinh doanh |
DHQ |
D340101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*) |
C01 |
|||||
|
3. Trường đại học Khoa học |
|
|
|
|
|
17 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
DHQ |
D520503 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*) |
A01 |
|||||
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DHS |
|
|
|
|
18 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
|
D140214 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
20,50 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*) |
A01 |
|||||
19 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
|
D140215 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
15,00 |
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
|||||
20 |
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) |
T140211 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Vật lý, hệ số 2) |
A00 |
28,00 |
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Môn chính: Vật lý, hệ số 2) |
A01 |
|||||
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DHT |
|
|
|
|
21 |
Triết học |
|
D220301 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
18,00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
22 |
Lịch sử |
|
D220310 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
15,00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) |
D14 |
|||||
23 |
Xã hội học |
|
D310301 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
21,75 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) |
D14 |
|||||
24 |
Sinh học |
|
D420101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
19,75 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
|||||
25 |
Vật lý học |
|
D440102 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
18,25 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*) |
A01 |
|||||
26 |
Địa lý tự nhiên |
|
D440217 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý (*) |
D10 |
|||||
|
1. Nhóm ngành: Nhân văn |
|
|
|
|
|
27 |
Hán - Nôm |
|
D220104 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
15,00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) |
D14 |
|||||
28 |
Ngôn ngữ học |
|
D220320 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
18,50 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) |
D14 |
|||||
29 |
Văn học |
|
D220330 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
18,00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) |
D14 |
|||||
|
2. Nhóm ngành: Toán và thống kê |
|
|
|
|
|
30 |
Toán học |
|
D460101 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A00 |
21,33 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A01 |
|||||
31 |
Toán ứng dụng |
|
D460112 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A00 |
20,42 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A01 |
|||||
|
3. Nhóm ngành: Kỹ thuật |
|
|
|
|
|
32 |
Kỹ thuật địa chất |
|
D520501 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
|||||
33 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
|
D520503 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*) |
A01 |
|||||
34 |
Địa chất học |
|
D440201 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,00 |
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
|||||
|
B. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
|
||||
|
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DHL |
|
|
|
|
1 |
Quản lý đất đai |
|
C850103 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
15,25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
2 |
Công thôn |
|
C510210 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
12,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
|
2. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
DHQ |
|
|
|
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
C510406 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
12,00 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
Bình luận (0)