Tổ hợp môn thi được chia thành 4 nhóm ngành sau:
Nhóm 1: Các ngành xét tuyển theo các môn thi toán, lý, hóa (khối A cũ) hoặc toán, lý, tiếng Anh (A1 cũ) bao gồm 7 ngành: công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ kỹ thuật nhiệt, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, công nghệ kỹ thuật ô tô, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, công nghệ thông tin, quản lý đất đai.
Nhóm 2: Các ngành xét tuyển môn toán, lý, hóa (khối A cũ) hoặc toán, hóa, sinh (khối B cũ) gồm 16 ngành: Công nghệ chế biến lâm sản, lâm nghiệp, công nghệ kỹ thuật hóa học, chăn nuôi, thú y, nông học, bảo vệ thực vật, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học, kỹ thuật môi trường, quản lý tài nguyên và môi trường, khoa học môi trường, công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, nuôi trồng thủy sản, công nghệ chế biến thủy sản, sư phạm kỹ thuật nông nghiệp.
Nhóm 3: Các ngành xét tuyển môn toán, lý, hóa (khối A cũ) hoặc toán, ngữ Văn, tiếng Anh (khối D1 cũ) gồm 6 ngành: Bản đồ học, kinh tế, quản trị kinh doanh, kinh doanh nông nghiệp, phát triển nông thôn, kế toán.
Nhóm 4: Xét tuyển các môn toán, ngữ Văn, tiếng Anh (khối D1 cũ) cho ngành ngôn ngữ Anh.
Thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2015 của Trường ĐH Nông lâm TP.HCM chi tiết như bảng sau:
STT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu |
Ghi chú |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM |
NLS |
|
|
5.300 |
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
|
||||||
Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM ĐT: 08.3896.3350 Fax: 08.3896.0713 Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn Email: [email protected]
|
|||||||||||
ĐÀO TẠO TẠI TP.HCM |
NLS |
|
|
4.460 |
|||||||
Các ngành đào tạo đại học |
|||||||||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
D510201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
||||||
2 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
D510206 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
||||||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
||||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
D510205 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
||||||
5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
D520216 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
||||||
6 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
||||||
7 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
||||||
8 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
D540301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
9 |
Lâm nghiệp |
|
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
D510401 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
11 |
Chăn nuôi |
|
D620105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
12 |
Thú y |
|
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
13 |
Nông học |
|
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
14 |
Bảo vệ thực vật |
|
D620112 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
15 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
16 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
17 |
Kỹ thuật môi trường |
|
D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
19 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
20 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
D620113 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
21 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
22 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
D540105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
23 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
|
D140215 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
24 |
Bản đồ học |
|
D310501 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
||||||
25 |
Kinh tế |
|
D310101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
|
||||||
26 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
||||||
27 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
D620114 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
||||||
28 |
Phát triển nông thôn |
|
D620116 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
||||||
29 |
Kế toán |
|
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
||||||
30 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
|
||||||
Chương trình tiên tiến |
|||||||||||
1 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 (CTTT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
2 |
Thú y |
|
D640101 (CTTT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
|
|
|||||||||
1 |
Kinh doanh |
|
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
||||||
2 |
Thương mại |
|
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
||||||
3 |
Khoa học và quản lý môi trường |
|
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
4 |
Công nghệ thông tin |
|
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
|
||||||
5 |
Công nghệ sinh học |
|
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
6 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
|
|
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM PHÂN HIỆU GIA LAI |
NLG |
|
|
420 |
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực miền Trung và Tây nguyên. |
||||||
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 059.3877.035 |
|||||||||||
Các ngành đào tạo đại học |
|||||||||||
1 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
||||||
2 |
Lâm nghiệp |
|
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
3 |
Nông học |
|
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
5 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
6 |
Thú y |
|
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
7 |
Kế toán |
|
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
||||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN |
NLN |
|
|
420 |
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực miền Trung và Tây nguyên. |
||||||
Địa chỉ: Khánh Hải, huyện Ninh Hải, Ninh Thuận ĐT: 068.2472.252 |
|||||||||||
Các ngành đào tạo đại học |
|||||||||||
1 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
||||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
||||||
3 |
Nông học |
|
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
5 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
6 |
Thú y |
|
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
||||||
7 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
Hà Ánh
>> Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận xét tuyển 420 chỉ tiêu NV2
>> ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức
>> Điểm chuẩn dự kiến Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tăng đều
Bình luận (0)