ĐH Nông lâm TP.HCM công bố thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2015

12/10/2014 16:35 GMT+7

(TNO) Chiều 12.10, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM đã thông qua đề án tuyển sinh năm 2015. Theo đó, trường này sẽ tuyển 100% chỉ tiêu dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia và giữ nguyên tổ hợp môn theo khối thi truyền thống.

Tổ hợp môn thi được chia thành 4 nhóm ngành sau:

Nhóm 1: Các ngành xét tuyển theo các môn thi toán, lý, hóa (khối A cũ) hoặc toán, lý, tiếng Anh (A1 cũ) bao gồm 7 ngành: công nghệ kỹ thuật cơ khí, công nghệ kỹ thuật nhiệt, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, công nghệ kỹ thuật ô tô, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, công nghệ thông tin, quản lý đất đai.

Nhóm 2: Các ngành xét tuyển môn toán, lý, hóa (khối A cũ) hoặc toán, hóa, sinh (khối B cũ) gồm 16 ngành: Công nghệ chế biến lâm sản, lâm nghiệp, công nghệ kỹ thuật hóa học, chăn nuôi, thú y, nông học, bảo vệ thực vật, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học, kỹ thuật môi trường, quản lý tài nguyên và môi trường, khoa học môi trường, công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, nuôi trồng thủy sản, công nghệ chế biến thủy sản, sư phạm kỹ thuật nông nghiệp.

Nhóm 3: Các ngành xét tuyển môn toán, lý, hóa (khối A cũ) hoặc toán, ngữ Văn, tiếng Anh (khối D1 cũ) gồm 6 ngành: Bản đồ học, kinh tế, quản trị kinh doanh, kinh doanh nông nghiệp, phát triển nông thôn, kế toán.

Nhóm 4: Xét tuyển các môn toán, ngữ Văn, tiếng Anh (khối D1 cũ) cho ngành ngôn ngữ Anh.

Thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2015 của Trường ĐH Nông lâm TP.HCM chi tiết như bảng sau:

STT

Tên trường, Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

Ghi chú

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TP.HCM

NLS

 

 

5.300

Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

Vùng tuyển sinh:

Tuyển sinh trong cả nước.

 

 

 

 

Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM

ĐT: 08.3896.3350                                              Fax: 08.3896.0713

Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn                       Email: [email protected]

 

ĐÀO TẠO TẠI TP.HCM

NLS

 

 

4.460

Các ngành đào tạo đại học

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

D510201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

D510206

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

D510203

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

D510205

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

D520216

           (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

6

Công nghệ thông tin

 

D480201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

7

Quản lý đất đai

 

D850103

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

8

Công nghệ chế biến lâm sản

 

D540301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

9

Lâm nghiệp

 

D620201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

D510401

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

11

Chăn nuôi

 

D620105

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

12

Thú y

 

D640101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

13

Nông học

 

D620109

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

14

Bảo vệ thực vật

 

D620112

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

15

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

16

Công nghệ sinh học

 

D420201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

17

Kỹ thuật môi trường

 

D520320

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

19

Khoa học môi trường

 

D440301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

20

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

D620113

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

21

Nuôi trồng thủy sản

 

D620301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

22

Công nghệ chế biến thủy sản

 

D540105

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

23

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

 

D140215

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

24

Bản đồ học

 

D310501

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

25

Kinh tế

 

D310101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Văn, Tiếng Anh)

 

26

Quản trị kinh doanh

 

D340101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

27

Kinh doanh nông nghiệp

 

D620114

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

28

Phát triển nông thôn

 

D620116

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

29

Kế toán

 

D340301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

30

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

 

Chương trình tiên tiến

1

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

(CTTT)

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

2

Thú y

 

D640101

(CTTT)

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

 

 

1

Kinh doanh

 

 

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

2

Thương mại

 

 

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

3

Khoa học và quản lý môi trường

 

 

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

4

Công nghệ thông tin

 

 

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

 

5

Công nghệ sinh học

 

 

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

6

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

 

 

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TP.HCM

PHÂN HIỆU GIA LAI

NLG

 

 

420

Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

 

 

Vùng tuyển sinh:

Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực miền Trung và Tây nguyên.

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai                   

ĐT: 059.3877.035

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản lý đất đai

 

D850103

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

2

Lâm nghiệp

 

D620201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

3

Nông học

 

D620109

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

5

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

6

Thú y

 

D640101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

7

Kế toán

 

D340301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TP.HCM

PHÂN HIỆU NINH THUẬN

 

NLN

 

 

420

Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

 

 

Vùng tuyển sinh:

Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực miền Trung và Tây nguyên.

Địa chỉ: Khánh Hải, huyện Ninh Hải, Ninh Thuận               

ĐT: 068.2472.252

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản lý đất đai

 

D850103

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

 

2

Quản trị kinh doanh

 

D340101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

 

3

Nông học

 

D620109

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

5

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

6

Thú y

 

D640101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

7

Nuôi trồng thủy sản

 

D620301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

 

Hà Ánh

>> Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận xét tuyển 420 chỉ tiêu NV2
>> ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức
>> Điểm chuẩn dự kiến Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tăng đều

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.