Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM vừa công bố phương thức xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2016.
![]() |
Tên ngành đào tạo |
Hệ đại trà |
Tổ hợp môn xét tuyển(in đậm là môn chính nhân hệ số 2) |
|
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
|
CNKT điện, điện tử |
D510301 |
180 |
Toán, Lý, Hóa.
Toán, Lý, Anh.
Toán, Văn, Anh.
|
CN chế tạo máy * |
D510202 |
160 |
|
CNKT cơ điện tử * |
D510203 |
150 |
|
CNKT công trình XD * |
D510102 |
90 |
|
CNKT ô tô * |
D510205 |
200 |
|
CNKT cơ khí * |
D510201 |
120 |
|
CNKT nhiệt * |
D510206 |
70 |
|
Công nghệ in |
D510501 |
70 |
|
CN thông tin |
D480201 |
180 |
|
Công nghệ may |
D540204 |
90 |
|
CNKT điện tử, truyền thông |
D510302 |
180 |
|
KT XD công trình G. thông * |
D580205 |
70 |
|
CNKT máy tính |
D510304 |
80 |
|
CNKT ĐK và tự động hóa |
D510303 |
120 |
|
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
80 |
|
Kế toán |
D340301 |
80 |
|
Thương mại điện tử |
D340122 |
70 |
|
KT công nghiệp * |
D510603 |
70 |
|
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử YS) |
D520212 |
50 |
|
Công nghệ vật liệu |
D510402 |
50 |
|
CNKT môi trường |
D510406 |
70 |
Toán, Lý,Hóa. Toán,Hóa, Sinh. Toán,Hóa, Anh. |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
70 |
|
CNKT Hóa học |
D510401 |
70 |
|
Kinh tế gia đình |
D810501 |
50 |
Toán, Lý, Hóa. Toán, Lý, Anh. Toán, Hóa, Sinh. Toán, Hóa, Anh. |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
40 |
Toán, Anh,Vẽ. Toán, Văn,Vẽ. |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
70 |
Toán, Văn,Anh. |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
50 |
Bình luận (0)