tin liên quan
Các trường ĐH tiếp tục công bố điểm sàn xét tuyển
Tổ hợp |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
D01 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
Toán |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
Điểm xét tuyển |
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị bán hàng - Quản lý kinh tế - Quản trị dự án |
D340101 |
A00, A01, D01 |
400 |
17 |
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn |
D340107 |
A00, A01, D01 |
150 |
17 |
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành: - Quản trị Marketing - Quản trị thương hiệu - Truyền thông Marketing |
D340115 |
A00, A01, D01 |
400 |
17 |
Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
D340116 |
A00, A01, D01 |
80 |
15 |
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế |
D340120 |
A00, A01, D01 |
320 |
17 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp - Ngân hàng - Thuế - Hải quan – Xuất nhập khẩu - Tài chính công - Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư - Thẩm định giá - Tài chính định lượng |
D340201 |
A00, A01, D01 |
520 |
17 |
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kiểm toán |
D340301 |
A00, A01, D01 |
200 |
17 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: - Hệ thống thông tin kế toán - Tin học quản lý |
D340405 |
A00, A01, D01 |
100 |
15 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành: - Quản trị Lữ hành - Quản trị Tổ chức sự kiện |
D340103 |
A00, A01, D01 |
110 |
17 |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
D340109 |
A00, A01, D01 |
100 |
17 |
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
D220201 |
D01 (môn thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
120 |
17 |
*Trường ĐH Công nghệ TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển các ngành từ 15 điểm trở lên (bậc ĐH) và 12 điểm trở lên (bậc CĐ).
Riêng các ngành tuyển sinh môn năng khiếu (kiến trúc, thiết kế thời trang, thiết kế nội thất, thiết kế đồ họa), điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 18 điểm (bậc ĐH) và 15 điểm (bậc CĐ), trong đó môn vẽ nhân hệ số 2. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi vẽẽ từ các trường khác để xét tuyển vào trường.
Bậc ĐH gồm:
Ngành học |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Xét Tuyển Thpt QG |
Xét Tuyển Học bạ Lớp 12 |
Dược học |
D720401 |
(Toán, Lý, Hóa) |
350 |
245 |
105 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
100 |
70 |
30 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
100 |
70 |
30 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
100 |
70 |
30 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
(Toán, Lý, Hóa) |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
100 |
70 |
30 |
|
Kỹ thuật cơ - điện tử |
D520114 |
100 |
70 |
30 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
100 |
70 |
30 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
100 |
70 |
30 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
200 |
140 |
60 |
|
Công nghệ thông tin: |
D480201 |
300 |
210 |
90 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
150 |
105 |
45 |
|
Quản lý xây dựng |
D580302 |
100 |
70 |
30 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
100 |
70 |
30 |
|
Công nghệ may |
D540204 |
50 |
35 |
15 |
|
Tâm lý học |
D310401 |
(Toán, Lý, Hóa) |
100 |
70 |
30 |
Quản trị kinh doanh: |
D340101 |
450 |
315 |
135 |
|
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
D340103 |
100 |
70 |
30 |
|
Quản trị khách sạn |
D340107 |
200 |
140 |
60 |
|
Quản trị nhà hàng và DV ăn uống |
D340109 |
150 |
140 |
60 |
|
Marketing |
D340115 |
100 |
70 |
30 |
|
Luật kinh tế |
D380107 |
400 |
280 |
120 |
|
Kế toán: |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) |
300 |
210 |
90 |
Tài chính - Ngân hàng: |
D340201 |
200 |
140 |
60 |
|
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
50 |
35 |
15 |
|
Thiết kế nội thất |
D210405 |
(Toán, Lý, Vẽ) |
100 |
70 |
30 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
50 |
35 |
15 |
|
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
50 |
35 |
15 |
|
Kiến trúc |
D580102 |
100 |
70 |
30 |
|
Ngôn ngữ Anh: |
D220201 |
(Toán, Lý, Anh) |
300 |
210 |
90 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
100 |
70 |
30 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
D320104 |
(Toán, Lý, Anh) |
50 |
35 |
15 |
Đông phương học: |
D220213 |
50 |
35 |
15 |
Ngành học |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Xét tuyển THPT Quốc gia |
Xét Tuyển Học bạ Lớp 12 |
Dược học |
C720401 |
(Toán, Lý, Hóa) |
20 |
14 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
20 |
14 |
6 |
|
Công nghệ sinh học |
C420201 |
20 |
14 |
6 |
|
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
20 |
14 |
6 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
(Toán, Lý, Hóa) |
20 |
14 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
20 |
14 |
6 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
C510203 |
20 |
14 |
6 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
20 |
14 |
6 |
|
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
20 |
14 |
6 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
20 |
14 |
6 |
|
Công nghệ thông tin |
C480201 |
20 |
14 |
6 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
20 |
14 |
6 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
(Toán, Lý, Hóa) |
20 |
14 |
6 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
C340103 |
20 |
14 |
6 |
|
Quản trị khách sạn |
C340107 |
20 |
14 |
6 |
|
Quản trị nhà hàng và DV ăn uống |
C340109 |
20 |
14 |
6 |
|
Marketing |
C340115 |
20 |
14 |
6 |
|
Kế toán |
C340301 |
(Toán, Lý, Hóa) |
20 |
14 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
20 |
14 |
6 |
|
Thiết kế nội thất |
C210405 |
(Toán, Lý, Vẽ) |
20 |
14 |
6 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
20 |
14 |
6 |
|
Thiết kế đồ họa |
C210403 |
20 |
14 |
6 |
|
Tiếng Anh |
C220201 |
(Toán, Lý, Anh) |
20 |
14 |
6 |
Tiếng Nhật* |
C220209 |
20 |
14 |
6 |
Bình luận (0)