Điểm chuẩn 2 trường ĐH: Công nghệ thông tin TP.HCM, Quốc tế TP.HCM

05/08/2018 18:18 GMT+7

Chiều 5.8, Trường ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM và Trường ĐH Quốc tế TP.HCM công bố điểm chuẩn theo kết quả thi THPT quốc gia năm nay.

*Trường ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.

Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH XÉT TUYỂN

ĐIỂM CHUẨN

7340122

Thương mại điện tử

21,20

7480101

Khoa học máy tính

22,40

7480101_CLCA

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

20,25

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

21,20

7480102_CLCA

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)

18,60

7480103

Kỹ thuật phần mềm

23,20

7480103_CLCA

Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)

21,50

7480104

Hệ thống thông tin

21,10

7480104_CLCA

Hệ thống thông tin (chất lượng cao)

19,00

7480104_TT

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

17,00

7480106

Kỹ thuật máy tính

21,70

7480106_CLCA

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

18,40

7480201

Công nghệ thông tin

22,50

7480201_BT

Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)

20,50

7480201_CLCN

Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

19,00

7480201_KHDL

Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu)

20,60

7480202

An toàn thông tin

22,25

7480202_CLCA

An toàn thông tin (chất lượng cao)

20,10

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,25.

*Trường ĐH Quốc tế TP.HCM công bố điểm chuẩn các ngành theo phương thức kết quả thi THPT quốc gia.

Theo thông báo của trường, ngành kỹ thuật cơ khí không tuyển sinh năm 2018.

Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau: 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

I. Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng

1

7510605

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

22

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

22

3

7340101

Quản trị Kinh doanh

22

4

7420201

Công nghệ Sinh học

18

5

7540101

Công nghệ Thực phẩm

18

6

7480201

Công nghệ Thông tin

19

7

7440112

Hóa Sinh

18

8

7520212

Kỹ thuật Y sinh

18

9

7520207

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

17.5

10

7520216

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

17.5

11

7520118

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

18

12

7340201

Tài chính Ngân hàng

19

13

7520121

Kỹ Thuật Không gian

17

14

7580201

Kỹ Thuật Xây dựng

17

15

7620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

16

16

7520320

Kỹ thuật Môi trường

17

17

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

17.5

18

7489001

Khoa học Dữ liệu

17

19

7520301

Kỹ thuật Hóa học

17

II. Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết

16


Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.