*Trường ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN |
7340122 |
Thương mại điện tử |
21,20 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
22,40 |
7480101_CLCA |
Khoa học máy tính (chất lượng cao) |
20,25 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
21,20 |
7480102_CLCA |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) |
18,60 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
23,20 |
7480103_CLCA |
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) |
21,50 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
21,10 |
7480104_CLCA |
Hệ thống thông tin (chất lượng cao) |
19,00 |
7480104_TT |
Hệ thống thông tin (tiên tiến) |
17,00 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
21,70 |
7480106_CLCA |
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) |
18,40 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
22,50 |
7480201_BT |
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) |
20,50 |
7480201_CLCN |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) |
19,00 |
7480201_KHDL |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu) |
20,60 |
7480202 |
An toàn thông tin |
22,25 |
7480202_CLCA |
An toàn thông tin (chất lượng cao) |
20,10 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,25.
*Trường ĐH Quốc tế TP.HCM công bố điểm chuẩn các ngành theo phương thức kết quả thi THPT quốc gia.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
I. Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng |
|||
1 |
7510605 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
22 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
22 |
3 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
22 |
4 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
18 |
5 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
18 |
6 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
19 |
7 |
7440112 |
Hóa Sinh |
18 |
8 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
18 |
9 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
17.5 |
10 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
17.5 |
11 |
7520118 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
18 |
12 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
19 |
13 |
7520121 |
Kỹ Thuật Không gian |
17 |
14 |
7580201 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
17 |
15 |
7620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
16 |
16 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
17 |
17 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
17.5 |
18 |
7489001 |
Khoa học Dữ liệu |
17 |
19 |
7520301 |
Kỹ thuật Hóa học |
17 |
II. Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết |
16 |
Bình luận (0)