Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải:
Mã ngành |
Các ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển
|
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
20.0 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19.0 |
7480201 |
19.0 |
|
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17.0 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
16.0 |
7510302 |
16.0 |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16.0 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16.0 |
7340301 |
Kế toán |
16.0 |
7340101 |
16.0 |
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
16.0 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
15.0 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
15.0 |
7340201 |
15.0 |
|
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
15.0 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15.0 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15.0 |
Cơ sở Vĩnh Phúc:
Mã ngành |
Các ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15.0 |
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15.0 |
7480104VP |
Hệ thống thông tin |
15.0 |
7510104VP |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ |
15.0 |
7510102VP |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15.0 |
7340301VP |
Kế toán |
15.0 |
7580301VP |
Kinh tế xây dựng |
15.0 |
Cơ sở Thái Nguyên:
Mã ngành |
Các ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15.0 |
7480104TN |
Hệ thống thông tin |
15.0 |
7510104TN |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ |
15.0 |
7340301TN |
Kế toán |
15.0 |
7510102TN |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15.0 |
Trường đại học Giao thông vận tải:
|
|
|
|
|
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông:
|
|
Trường đại học Công nghiệp Hà Nội:
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
20.35 |
=NV1 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
20.50 |
=NV1 |
3 |
7340115 |
Marketing |
21.65 |
<> |
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
20.20 |
<> |
5 |
7340301 |
Kế toán |
20.00 |
<> |
6 |
7340302 |
Kiểm toán |
19.30 |
<> |
7 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
20.65 |
<> |
8 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
19.30 |
<> |
9 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
21.15 |
<> |
10 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19.65 |
<> |
11 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
21.05 |
<> |
12 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
20.20 |
<> |
13 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
20.50 |
<> |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
22.80 |
<> |
15 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20.85 |
<> |
16 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
22.35 |
<> |
17 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
22.10 |
<> |
18 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
19.15 |
<> |
19 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
20.90 |
=NV1 |
20 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
19.75 |
<> |
21 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
23.10 |
<> |
22 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
16.95 |
=NV1 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16.00 |
<> |
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
19.05 |
=NV1 |
25 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
20.75 |
=NV1 |
26 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
16.20 |
<> |
27 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
17.85 |
<> |
28 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
21.05 |
<> |
29 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21.50 |
=NV1 |
30 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21.23 |
=NV1 |
31 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
18.95 |
<> |
32 |
7810101 |
22.25 |
<> |
|
33 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20.20 |
<> |
34 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
20.85 |
<> |
Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.
Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau: ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc: ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh)*3/4 + Điểm ưu tiên
Trường đại học Xây dựng:
|
|
|
|
Trường đại học Mỏ địa chất:
|
|
|
|
|
Bình luận (0)