(TNO) Chiều 8.8, Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM, ĐH Giao thông vận tải TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức
Cụ thể, điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Bậc đại học |
|
|
2800 |
|
|
1 |
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
300 |
19,5 |
2 |
Vật lý |
D440102 |
A, A1 |
200 |
19 |
3 |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
A |
50 |
23 |
4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
200 |
19 |
5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
550 |
21,5 |
6 |
Hoá học |
D440112 |
A |
165 |
21 |
B |
110 |
23 |
|||
7 |
Địa chất |
D440201 |
A |
75 |
17 |
B |
75 |
18,5 |
|||
8 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
95 |
18 |
B |
80 |
18,5 |
|||
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A |
60 |
18 |
B |
60 |
18 |
|||
10 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A |
100 |
18 |
B |
100 |
20 |
|||
11 |
Hải dương học |
D440228 |
A |
40 |
16,5 |
B |
40 |
17,5 |
|||
12 |
Sinh học |
D420101 |
B |
300 |
18 |
13 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
70 |
21,5 |
B |
130 |
22 |
|||
Hệ liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
200 |
13 |
|
Bậc cao đẳng ngành Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
600 |
12 |
Thí sinh trúng tuyển đến trường làm thủ tục nhập học ngày 25 và 26.8 (bậc ĐH) và ngày 4.9 (bậc CĐ).
* Điểm chuẩn các ngành bậc ĐH của Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM như sau:
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển |
D840106 (101) |
15,5 |
Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy |
D840106 (102) |
14 |
Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành: |
|
17,5
|
- Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp |
D520201 (103) |
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyên ngành: Điện tử viễn thông |
D520207 (104)
|
|
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp |
D520216 (105)
|
|
Kỹ thuật tàu thủy – Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
D520122 (107) |
14 |
Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng |
D520103 (108) |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro |
D580205 (109) |
16,5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng – Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
D580201 (116) |
16,5 |
Công nghệ thông tin |
D480201 (112) |
16 |
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 (115) |
14 |
Kinh tế vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển |
D840104 (401) |
17,5 |
Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản trị Dự án xây dựng |
D580301 (402) |
17 |
Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức |
D840101 (403) |
19,5 |
Điểm trúng tuyển các ngành bậc CĐ như sau:
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
Điều khiển tàu biển |
C840107, (C65) |
10 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
C840108, (C66) |
10 |
Công nghệ thông tin |
C480201, (C67) |
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – Chuyên ngành: Cơ khí ô tô |
C510205, (C68) |
10
|
Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển |
C840101, (C69) |
10 |
Hà Ánh
>> Nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Quốc tế công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch và Khoa Y (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Trường ĐH Bách khoa TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển
Bình luận (0)