Trường ĐH Ngoại thương (căn cứ kết quả xét tuyển của nhóm GX năm 2016, trường quy đổi thành hệ 30/3 môn đã bao gồm điểm ưu tiên, khuyến khích):
Cơ sở Hà Nội gồm các ngành kinh tế, kinh tế quốc tế, luật (A) 26,45 điểm, (A1) 24,95, (D1) 24,95, (D2) 23,50, (D3) 24,95, (D4) 25,3, (D6) 25,05; Các ngành quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế : (A) 26,35, (A1) 24,83, (D1) 24,85; Các ngành tài chính - ngân hàng, kế toán: (A) 25,80, (A1) và (D1) 24,30; Các ngành ngôn ngữ (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) có ngôn ngữ Anh (D1) 33,03, Pháp (D3) 31,77; Trung (D1) 32,31, (D4) 32,53, Nhật (D1) 32,46, (D6) 32,66.
Cơ sở tại Quảng Ninh: Quản trị kinh doanh, kế toán, kinh doanh quốc tế cùng có điểm trúng tuyển là 18 cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển A, A1 và D1.
Cơ sở tại TP.HCM: Kinh tế (A) 26,5, (A1) (D1) (D6) 25; Quản trị kinh doanh (tiêu chí phụ là môn toán 9 điểm trở lên) (A) 26, (A1) và (D1) 24,5; tài chính ngân hàng, kế toán (A) 25,75, (A1) và (D1) 24,25.
Trường ĐH Kinh tế quốc dân (căn cứ kết quả xét tuyển của nhóm GX năm 2016, trường quy đổi thành hệ 30/3 môn đã bao gồm điểm ưu tiên, khuyến khích): Kế toán 25,5; kinh tế quốc tế 25,44; kinh doanh quốc tế 24,81; marketing 24,08; quản trị kinh doanh 24,06; tài chính ngân hàng 24,03; kinh doanh thương mại 23,76; kinh tế 23,46; quản trị khách sạn 23,34; quản trị nhân lực 23,31; quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23,10; quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh 23,07; kinh tế đầu tư 23,01; khoa học máy tính 22,95; luật 22,92; hệ thống thông tin quản lý 22,35; bất động sản 22,05; bảo hiểm 21,75; ngôn ngữ Anh 28,76 (tiếng Anh nhân hệ số 2); kinh tế nông nghiệp 21,51; thống kê kinh tế 21,45; kinh tế tài nguyên 21; toán ứng dụng trong kinh tế 20,64; quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh 20,55; các chương trình ứng dụng POHE 26,16 (tiếng Anh nhân hệ số 2).
HV Chính sách và phát triển (căn cứ kết quả xét tuyển của nhóm GX, trường quy đổi thành hệ 30/3 môn đã bao gồm điểm ưu tiên, khuyến khích): kinh tế 19,5; tài chính – ngân hàng 19,68; quản lý nhà nước 19,05; quản trị kinh doanh 19,44; kinh tế quốc tế 20,46.
Trường ĐH Thăng Long
Trường ĐH Thương mại: Kinh tế (quản lý kinh tế) (A) 23 (A1) 21,5; quản trị kinh doanh (A) 22,75 (D1) 21,5; quản trị kinh doanh tiếng Pháp thương mại (A) 21,25 (D3) 21; quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D1) 20,75; quản trị khách sạn (D1) 21; marketing thương mại (A) 23 (D1) 22; marketing quản trị thương hiệu (A) 22,25 (D1) 21,5; kinh doanh quốc tế (D1) 21,25; thương mại điện tử (A) 23 (A1) 21,25; tài chính ngân hàng (A) 22,5 (D1) 21; kế toán (A) 23,5 (A1) 21,5; quản trị nhân lực doanh nghiệp (A) 22,5 (A1) 20,75; hệ thống thông tin quản lý (A) 21,75 (A1) 20,5; luật kinh tế (D1) 21; ngôn ngữ Anh (D1) 28,25 trong đó tiếng Anh nhân hệ số 2.
Bình luận (0)