Điểm chuẩn ngành y khoa trường y dược phía Bắc có nơi tăng gần 3 điểm

09/08/2019 07:04 GMT+7

Điểm chuẩn ngành y khoa của các trường đại học: Y Hà Nội, Y dược Thái Bình, Kỹ thuật y tế Hải Dương và Khoa Y dược Đại học Quốc gia Hà Nội tăng từ khoảng 1,5 đến gần 3 điểm so với năm ngoái.

Tối qua, 8.8, sau khi hệ thống lọc ảo của Bộ GD-ĐT chạy phiên cuối cùng, Trường đại học Y Hà Nội, Trường đại học Y dược Thái Bình, Trường đại học kỹ thuật y tế Hải Dương, Khoa Y dược Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019.
Theo đó, điểm chuẩn các cơ sở đào tạo y dược này nhìn chung đều tăng, đặc biệt là với ngành y khoa - điểm chuẩn đều tăng từ khoảng 1,5 đến gần 3 điểm.
Trường đại học Y Hà Nội: điểm chuẩn ngành y khoa của trường năm nay là 26,75, tăng 2 điểm so với năm ngoái (là 24,75), y khoa phân hiệu Thanh Hóa là 24,3, tăng hơn 2 điểm so với năm ngoái (22,1). Cụ thể điểm chuẩn từng ngành của Trường đại học Y Hà Nội như sau:
diem-chuan-truong-y-phia-Bac
Trường đại học Y Hà Nội lưu ý, thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn thì phải đạt tiêu chí phụ ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng (TTNV).
Trường đại học Y dược Thái Bình: Điểm chuẩn ngành y khoa của trường năm nay là 24,6 (năm ngoái là 22,7 điểm); dược học 22,75 điểm (năm ngoái là 21,55 điểm). Cụ thể điểm chuẩn từng ngành như sau:
diem-chuan-truong-y-phia-Bac
Trường đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương: Điểm chuẩn ngành y khoa của trường năm nay là 23,25 điểm (năm ngoái là 21,9). Cụ thể điểm chuẩn từng ngành như sau:
diem-chuan-truong-y-phia-Bac
Khoa Y dược Đại học Quốc gia Hà Nội là nơi có điểm chuẩn ngành y khoa tăng nhiều nhất trong số các đơn vị nói trên. Điểm chuẩn ngành y khoa của khoa này năm nay là 25,6 điểm, chỉ thấp hơn điểm chuẩn ngành y khoa học tại Hà Nội của Trường đại học Y Hà Nội.
Năm ngoái điểm chuẩn ngành y khoa của khoa này chỉ 22,75 điểm, nghĩa là điểm chuẩn năm nay tăng 2,85 điểm so với năm ngoái. Điểm chuẩn từng ngành của Khoa Y dược như sau:

STT

Ngành đào tạo

Điểm

1

Y Khoa

25.6

2

Dược học

24.2

3

Răng Hàm Mặt (Chất lượng cao)

23.6

4

Kỹ thuật xét nghiệm Y học

22.2

5

Kỹ thuật hình ảnh Y học

21

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.