(TNO) Trường ĐH An Giang ngày 25.8 đã thông báo điểm chuẩn nguyện vọng 1 (NV1) của 17 ngành CĐ và 29 ngành ĐH.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu xét |
Mức điểm xét tuyển |
Tổng số TS trúng tuyển |
Chỉ tiêu xét nguyện vọng bổ sung |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
||
1 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non |
150 |
15.50 |
161 |
|
2 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
19.25 |
108 |
|
3 |
C140206 |
Giáo dục Thể chất |
40 |
12.83 |
31 |
|
4 |
C140210 |
SP Tin học |
40 |
15.00 |
43 |
|
5 |
C140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
40 |
22.83 |
13 |
|
6 |
C140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
40 |
33.67 |
10 |
|
7 |
C140231 |
SP Tiếng Anh |
100 |
20.00 |
103 |
|
8 |
C220113 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
50 |
16.25 |
55 |
|
9 |
C420201 |
Công nghệ Sinh học |
50 |
14.50 |
52 |
|
10 |
C420203 |
Sinh học ứng dụng |
50 |
12.00 |
36 |
20 |
11 |
C480201 |
Công nghệ Thông tin |
50 |
15.25 |
61 |
|
12 |
C540102 |
Công nghệ Thực phẩm |
50 |
15.25 |
56 |
|
13 |
C620105 |
Chăn nuôi |
50 |
12.00 |
42 |
15 |
14 |
C620110 |
Khoa học Cây trồng |
50 |
13.50 |
60 |
|
15 |
C620112 |
Bảo vệ Thực vật |
100 |
15.50 |
110 |
|
16 |
C620116 |
Phát triển Nông thôn |
50 |
14.25 |
56 |
|
17 |
C620301 |
Nuôi trồng Thủy sản |
50 |
13.25 |
56 |
|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
||
18 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
200 |
18.25 |
223 |
|
19 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
22.75 |
104 |
|
20 |
D140205 |
GD Chính trị |
40 |
20.00 |
40 |
5 |
21 |
D140209 |
SP Toán học |
40 |
21.00 |
41 |
|
22 |
D140211 |
SP Vật lý |
40 |
19.00 |
43 |
|
23 |
D140212 |
SP Hóa học |
40 |
20.25 |
42 |
|
24 |
D140213 |
SP Sinh học |
40 |
17.25 |
45 |
|
25 |
D140217 |
SP Ngữ văn |
40 |
20.75 |
41 |
|
26 |
D140218 |
SP Lịch sử |
40 |
19.50 |
46 |
|
27 |
D140219 |
SP Địa lý |
40 |
20.25 |
43 |
|
28 |
D140231 |
SP Tiếng Anh |
40 |
26.67 |
41 |
|
29 |
D220113 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
50 |
20.75 |
53 |
|
30 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
40 |
26.42 |
41 |
10 |
31 |
D310106 |
Kinh tế Quốc tế |
50 |
18.00 |
58 |
|
32 |
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
100 |
18.75 |
103 |
20 |
33 |
D340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
100 |
17.50 |
112 |
|
34 |
D340203 |
Tài chính Doanh nghiệp |
100 |
17.25 |
116 |
|
35 |
D340301 |
Kế toán |
100 |
18.75 |
110 |
10 |
36 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
100 |
18.50 |
104 |
10 |
37 |
D480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
100 |
16.25 |
105 |
|
38 |
D480201 |
Công nghệ Thông tin |
100 |
18.00 |
118 |
|
39 |
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
50 |
16.75 |
53 |
|
40 |
D540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
100 |
19.00 |
111 |
|
41 |
D620105 |
Chăn nuôi |
100 |
16.25 |
105 |
|
42 |
D620110 |
Khoa học Cây trồng |
100 |
18.25 |
112 |
|
43 |
D620112 |
Bảo vệ Thực vật |
150 |
20.00 |
162 |
10 |
44 |
D620116 |
Phát triển Nông thôn |
100 |
17.50 |
110 |
|
45 |
D620301 |
Nuôi trồng Thủy sản |
50 |
17.25 |
61 |
|
46 |
D850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
100 |
17.50 |
111 |
|
|
|
CỘNG |
3310 |
|
3507 |
100 |
Bình luận (0)