Điểm chuẩn trúng tuyển Trường ĐH An Giang

25/08/2015 15:40 GMT+7

(TNO) Trường ĐH An Giang ngày 25.8 đã thông báo điểm chuẩn nguyện vọng 1 (NV1) của 17 ngành CĐ và 29 ngành ĐH.

(TNO) Trường ĐH An Giang ngày 25.8 đã thông báo điểm chuẩn nguyện vọng 1 (NV1) của 17 ngành CĐ và 29 ngành ĐH.

Xét tuyển nguyện vọng bổ sung, ĐH An Giang tuyển thêm 35 chỉ tiêu (CT) đối với 2 ngành CĐ (Sinh học ứng dụng; Chăn nuôi) và 65 CT dành cho 6 ngành ĐH gồm: Giáo dục chính trị, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Công nghệ sinh học, Bảo vệ thực vật.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 của tất cả các ngành bậc CĐ, ĐH của trường:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu xét

Mức điểm xét tuyển

Tổng số TS trúng tuyển

Chỉ tiêu xét nguyện vọng bổ sung

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

 

 

 

 

1

C140201

Giáo dục Mầm non

150

15.50

161

 

2

C140202

Giáo dục Tiểu học

100

19.25

108

 

3

C140206

Giáo dục Thể chất

40

12.83

31

 

4

C140210

SP Tin học

40

15.00

43

 

5

C140221

Sư phạm Âm nhạc

40

22.83

13

 

6

C140222

Sư phạm Mỹ thuật

40

33.67

10

 

7

C140231

SP Tiếng Anh

100

20.00

103

 

8

C220113

Việt Nam học (VH du lịch)

50

16.25

55

 

9

C420201

Công nghệ Sinh học

50

14.50

52

 

10

C420203

Sinh học ứng dụng

50

12.00

36

20

11

C480201

Công nghệ Thông tin

50

15.25

61

 

12

C540102

Công nghệ Thực phẩm

50

15.25

56

 

13

C620105

Chăn nuôi

50

12.00

42

15

14

C620110

Khoa học Cây trồng

50

13.50

60

 

15

C620112

Bảo vệ Thực vật

100

15.50

110

 

16

C620116

Phát triển Nông thôn

50

14.25

56

 

17

C620301

Nuôi trồng Thủy sản

50

13.25

56

 

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

 

 

 

18

D140201

Giáo dục Mầm non

200

18.25

223

 

19

D140202

Giáo dục Tiểu học

100

22.75

104

 

20

D140205

GD Chính trị

40

20.00

40

5

21

D140209

SP Toán học

40

21.00

41

 

22

D140211

SP Vật lý

40

19.00

43

 

23

D140212

SP Hóa học

40

20.25

42

 

24

D140213

SP Sinh học

40

17.25

45

 

25

D140217

SP Ngữ văn

40

20.75

41

 

26

D140218

SP Lịch sử

40

19.50

46

 

27

D140219

SP Địa lý

40

20.25

43

 

28

D140231

SP Tiếng Anh

40

26.67

41

 

29

D220113

Việt Nam học (VH du lịch)

50

20.75

53

 

30

D220201

Ngôn ngữ Anh

40

26.42

41

10

31

D310106

Kinh tế Quốc tế

50

18.00

58

 

32

D340101

Quản trị Kinh doanh

100

18.75

103

20

33

D340201

Tài chính-Ngân hàng

100

17.50

112

 

34

D340203

Tài chính Doanh nghiệp

100

17.25

116

 

35

D340301

Kế toán

100

18.75

110

10

36

D420201

Công nghệ Sinh học

100

18.50

104

10

37

D480103

Kỹ thuật Phần mềm

100

16.25

105

 

38

D480201

Công nghệ Thông tin

100

18.00

118

 

39

D510406

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

50

16.75

53

 

40

D540101

Công nghệ Thực phẩm

100

19.00

111

 

41

D620105

Chăn nuôi

100

16.25

105

 

42

D620110

Khoa học Cây trồng

100

18.25

112

 

43

D620112

Bảo vệ Thực vật

150

20.00

162

10

44

D620116

Phát triển Nông thôn

100

17.50

110

 

45

D620301

Nuôi trồng Thủy sản

50

17.25

61

 

46

D850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

100

17.50

111

 

 

 

CỘNG

3310

 

3507

100

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.