Cụ thể như sau:
STT |
TÊN NGÀNH |
KHỐI THI |
CHÍNH QUY |
LIÊN THÔNG |
1 |
Công nghệ dệt – sợi |
A, A1 |
10 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
12 |
|
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
A, A1 |
12 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
A, A1 |
12 |
10 |
5 |
Công nghệ da dày |
A, A1 |
10 |
|
6 |
Công nghệ giấy và bột giấy |
A |
10 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
11 |
|
8 |
Kế toán |
A, A1 |
14 |
10 |
9 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
12 |
10 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1 |
14 |
10 |
11 |
Công nghệ may |
A, A1 |
11 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A, A1 |
12 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
12 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A, A1 |
12 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A, A1 |
11 |
|
16 |
Tài chính ngân hàng |
A, A1 |
14 |
10 |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
14 |
|
18 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A, A1 |
10 |
|
19 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Truyền thông |
A, A1 |
10 |
|
Trường xét tuyển 1.500 nguyện vọng bổ sung các ngành như sau:
STT |
TÊN NGÀNH |
KHỐI THI |
ĐIỂM CĐ |
ĐIỂM ĐH |
CHỈ TIÊU |
1 |
Công nghệ dệt – sợi |
A, A1 |
10 |
10 |
60 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
12 |
10 |
60 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
A, A1 |
12 |
10 |
100 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
A, A1 |
12 |
10 |
60 |
5 |
Công nghệ da dày |
A, A1 |
10 |
10 |
60 |
6 |
Công nghệ giấy và bột giấy |
A |
10 |
10 |
40 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
11 |
10 |
100 |
8 |
Kế toán |
A, A1 |
14 |
11 |
180 |
9 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
12 |
10 |
60 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1 |
14 |
11 |
80 |
11 |
Công nghệ may |
A, A1 |
11 |
10 |
60 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A, A1 |
12 |
10 |
60 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
12 |
10 |
60 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A, A1 |
12 |
10 |
50 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A, A1 |
11 |
10 |
60 |
16 |
Tài chính ngân hàng |
A, A1 |
14 |
11 |
250 |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
14 |
11 |
40 |
18 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A, A1 |
10 |
10 |
60 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Truyền thông |
A, A1 |
10 |
10 |
60 |
Mỹ Quyên
>> Công bố điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng, ĐH Kinh tế Đà Nẵng
>> Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Điểm chuẩn dự kiến Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng
>> Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn
Bình luận (0)