(TNO) Tối 24.8, Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1.
Thí sinh dự thi năng khiếu tại Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM năm 2015
|
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Số TS TT |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế công nghiệp (D21402) |
75 |
17.75 |
77 |
|
2 |
Thiết kế đồ họa (D210403) |
100 |
20.25 |
102 |
|
3 |
Thiết kế thời trang (D210404) |
50 |
18.25 |
50 |
|
4 |
Thiết kế nội thất (D210405) |
150 |
20.75 |
159 |
|
5 |
Kiến trúc (D580102) |
175 |
21.75 |
178 |
|
6 |
Quy hoạch vùng và đô thị (D580105) |
75 |
19.25 |
74 |
|
7 |
Kiến trúc cảnh quan (D580110) |
75 |
19.75 |
77 |
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng (D580208) |
250 |
21.75 |
259 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (D580211) |
75 |
20.75 |
91 |
|
Tổng cộng: |
1025 |
|
1067 |
|
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Số TS TT |
Ghi chú |
1 |
Kỹ thuật Xây dựng (D580208) |
20 |
16.75 |
18 |
|
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Số TS TT |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế nội thất (D210405) |
50 |
15.75 |
36 |
|
2 |
Kiến trúc (D580102) |
75 |
17.75 |
76 |
|
3 |
Kỹ thuật xây dựng (D580208) |
75 |
15.25 |
71 |
|
Tổng cộng: |
200 |
|
183 |
|
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Số TS TT |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế đồ họa (D210403) |
50 |
16.50 |
6 |
|
2 |
Kiến trúc (D580102) |
50 |
16.50 |
37 |
|
3 |
Kỹ thuật xây dựng (D580208) |
75 |
15.50 |
35 |
|
Tổng cộng: |
175 |
|
78 |
|
Bình luận (0)