Điểm 'sàn' Trường ĐH Kinh tế-luật, ĐH Thủ Dầu Một

17/07/2018 19:57 GMT+7

Chiều 17.7, một số trường ĐH tiếp tục công bố ngưỡng điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển.

* Trường ĐH Kinh tế-luật công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo 2 mức.

Trong đó, điểm nhận hồ sơ tất cả các chương trình tại TP.HCM từ 17 điểm trở lên. Các chương trình đào tạo tại phân hiệu Bến Tre của ĐH Quốc gia TP.HCM từ 15 điểm trở lên.

Năm nay trường tuyển 1.785 chỉ tiêu, trong đó có 100 chỉ tiêu đào tạo tại Bến Tre. Trong số 37 chương trình đào tạo năm nay có một số chương trình mới gồm: toán kinh tế, chương trình chất lượng các ngành: kinh tế học, luật tài chính-ngân hàng, quản trị kinh doanh…

* Trường ĐH Thủ Dầu Một (Bình Dương) cũng thông báo điểm “sàn” từng ngành theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia.

Trong đó, đáng chú ý là mức nhận hồ sơ các ngành sư phạm: giáo dục mầm non 18, giáo dục tiểu học 19…

Điểm “sàn” cụ thể từng ngành như sau:

Ngành học

Mã Ngành

Tổ hợp môn ĐKXT

(Mã tổ hợp)

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn nhận hồ sơ

 

Kế toán

 

7340301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

250

14

 

Quản trị Kinh doanh

 

7340101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

250

15

Tài chính - Ngân hàng

7340201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

150

14

 

Kỹ thuật Xây dựng

 

7580201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

100

14

Kỹ thuật Điện

7520201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

150

14

Kỹ thuật Phần mềm – Công nghệ Thông tin

7480103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

130

14

Hệ thống Thông tin – Công nghệ Thông tin

7480104

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

130

14

 

Kiến trúc

 

7580101

-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)

-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01)

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

100

14

 

Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thị

 

7580105

-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)

-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01)

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

50

14

 

Hóa học

 

7440112

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

150

14

 

Sinh học Ứng dụng

 

7420203

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

100

 

14

 

Khoa học Môi trường

 

7440301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

150

14

 

Vật lý học

 

7440102

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, Vật lí, KHXH (A17)

50

14

 

Toán học

 

7460101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

100

14

 

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

100

14

 

Quản lý Nhà nước

 

7310205

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

200

14

 

Quản lý Công nghiệp

 

7510601

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

150

14

 

Giáo dục học

 

7140101

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

14

 

Luật

 

7380101

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

350

15

 

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

350

15

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

175

14

Công tác Xã hội

7760101

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

100

14

Địa lý học

7310501

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)

-Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24)

-Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15)

50

14

Quản lý Đất đai

7850103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

100

14

Chính trị học

7310201

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

14

Văn hóa học

7229040

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

14

Giáo dục Mầm non

7140201

-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

100

18

Giáo dục Tiểu học

7140202

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

100

19

 

 

Sư phạm Ngữ văn

 

7140217

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

45

17

 

 

Sư phạm Lịch sử

 

7140218

-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

20

17

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.