Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn chính thức cho tất cả các đơn vị thành viên. Điểm chuẩn khá cao (từ 20 điểm trở lên) ở phần lớn các ngành. Đáng chú ý, có những ngành điểm chuẩn lên đến trên 27 điểm.
tin liên quan
Điểm chuẩn nhiều trường có xu hướng đội lên từ 1 đến 2 điểmDưới đây là điểm chuẩn cụ thể của các trường thành viên và 3 khoa trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. Trong đó, thí sinh cuối danh sách có cùng mức điểm thì xét theo thứ tự nguyện vọng ưu tiên. Cụ thể:
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển theo ngành |
Ghi chú |
|
I. Trường đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội |
||||||
1 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông (điểm chuẩn theo nhóm ngành là 26) |
|||||
1 |
QHI |
52480101 |
Khoa học máy tính |
26.00 |
|
|
2 |
QHI |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
27.00 |
|
|
3 |
QHI |
52480201 (Nhật Bản) |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
26.00 |
|
|
4 |
QHI |
52480104 |
Hệ thống thông tin |
26.00 |
|
|
5 |
QHI |
52480102 |
Truyền thông và Mạng máy tính |
26.00 |
|
|
6 |
QHI |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
26.00 |
|
|
7 |
QHI |
52520214 |
Kỹ thuật máy tính |
26.00 |
|
|
2 |
Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật (điểm chuẩn theo nhóm ngành là 19) |
|||||
7 |
QHI |
QHI.TĐ1 |
Kỹ thuật năng lượng |
19.00 |
|
|
8 |
QHI |
52520401 |
Vật lý kỹ thuật |
20.00 |
|
|
3 |
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử và Cơ kỹ thuật (điểm chuẩn theo nhóm ngành là 23,5 điểm) |
|||||
9 |
QHI |
52520101 |
Cơ kỹ thuật |
23.50 |
|
|
10 |
QHI |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
24.50 |
|
|
11 |
QHI |
QHI.TĐ2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng - giao thông |
23.50 |
|
|
4 |
Các CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014 |
|
|
|||
12 |
QHI |
52480101 CLC |
Khoa học máy tính (CLC TT23) |
24.00 |
|
|
13 |
QHI |
52510302 CLC |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC TT23) |
21.00 |
|
|
II. Trường đại học khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội |
||||||
1 |
QHT |
52460101 |
18.75 |
|
||
2 |
QHT |
Thí điểm |
Toán – Tin ứng dụng |
18.75 |
|
|
3 |
QHT |
52460115 |
Toán cơ |
19.75 |
|
|
4 |
QHT |
52480105 |
Máy tính và khoa học thông tin |
21.75 |
|
|
5 |
QHT |
52440102 |
Vật lý học |
17.50 |
|
|
6 |
QHT |
52430122 |
Khoa học vật liệu |
17.25 |
|
|
7 |
QHT |
52520403 |
Công nghệ hạt nhân |
17.50 |
|
|
8 |
QHT |
52440221 |
Khí tượng học |
18.50 |
|
|
9 |
QHT |
52440224 |
Thủy văn |
17.75 |
|
|
10 |
QHT |
52440228 |
Hải dương học |
17.75 |
|
|
11 |
QHT |
52440112 |
Hoá học |
19.75 |
|
|
12 |
QHT |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
21.00 |
|
|
13 |
QHT |
52720403 |
Hoá dược |
24.00 |
|
|
14 |
QHT |
52510401 CLC |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC TT23) |
17.25 |
|
|
15 |
QHT |
52440217 |
Địa lý tự nhiên |
17.00 |
|
|
16 |
QHT |
52850103 |
Quản lý đất đai |
17.50 |
|
|
17 |
QHT |
52440201 |
Địa chất học |
17.00 |
|
|
18 |
QHT |
52520501 |
Kỹ thuật địa chất |
18.00 |
|
|
19 |
QHT |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17.75 |
|
|
20 |
QHT |
52420101 |
Sinh học |
18.00 |
|
|
21 |
QHT |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
23.50 |
|
|
22 |
QHT |
52420201 CLC |
Công nghệ sinh học (CTĐT CLC TT23) |
21.75 |
|
|
23 |
QHT |
52440301 |
Khoa học môi trường |
17.50 |
|
|
24 |
QHT |
52440306 |
Khoa học đất |
20.75 |
|
|
25 |
QHT |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17.50 |
|
|
III. Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội |
||||||
1 |
QHX |
52320101 |
Báo chí |
26.50 |
|
|
2 |
QHX |
52310201 |
Chính trị học |
23.75 |
|
|
3 |
QHX |
52760101 |
Công tác xã hội |
25.50 |
|
|
4 |
QHX |
52220213 |
Đông phương học |
28.50 |
|
|
5 |
QHX |
52220104 |
Hán Nôm |
23.75 |
|
|
6 |
QHX |
52340401 |
Khoa học quản lý |
25.00 |
|
|
7 |
QHX |
52320202 |
Khoa học thư viện |
20.75 |
|
|
8 |
QHX |
52220310 |
Lịch sử |
23.75 |
|
|
9 |
QHX |
52320303 |
Lưu trữ học |
22.75 |
|
|
10 |
QHX |
52220320 |
Ngôn ngữ học |
24.50 |
|
|
11 |
QHX |
52310302 |
Nhân học |
20.75 |
|
|
12 |
QHX |
52360708 |
Quan hệ công chúng |
26.50 |
|
|
13 |
QHX |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
27.75 |
|
|
14 |
QHX |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
27.00 |
|
|
15 |
QHX |
52340406 |
Quản trị văn phòng |
26.25 |
|
|
16 |
QHX |
52220212 |
Quốc tế học |
26.00 |
|
|
17 |
QHX |
52310401 |
Tâm lý học |
26.25 |
|
|
18 |
QHX |
52320201 |
Thông tin học |
23.00 |
|
|
19 |
QHX |
Thí điểm (52220309) |
Tôn giáo học |
20.25 |
|
|
20 |
QHX |
52220301 |
Triết học |
21.25 |
|
|
21 |
QHX |
52220330 |
Văn học |
23.75 |
|
|
22 |
QHX |
52220113 |
Việt Nam học |
25.25 |
|
|
23 |
QHX |
52310301 |
Xã hội học |
24.25 |
|
|
IV. Trường đại học ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
||||||
1 |
QHF |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
35.25 |
Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ |
|
2 |
QHF |
52140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
34.50 |
||
3 |
QHF |
52220202 |
Ngôn ngữ Nga |
30.50 |
||
4 |
QHF |
52140232 |
Sư phạm tiếng Nga |
27.50 |
||
5 |
QHF |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
32.25 |
||
6 |
QHF |
52140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
30.50 |
||
7 |
QHF |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung |
34.50 |
||
8 |
QHF |
52140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
33.00 |
||
9 |
QHF |
52220205 |
Ngôn ngữ Đức |
32.50 |
||
10 |
QHF |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
35.50 |
||
11 |
QHF |
52140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
34.00 |
||
12 |
QHF |
52220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
35.50 |
||
13 |
QHF |
52140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
33.75 |
||
14 |
QHF |
52220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
30.00 |
||
V. Trường đại học kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
||||||
1 |
QHE |
52310101 |
Kinh tế |
25.00 |
|
|
2 |
QHE |
52310104 |
Kinh tế phát triển |
24.00 |
|
|
3 |
QHE |
52310106 |
Kinh tế quốc tế |
26.00 |
|
|
4 |
QHE |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
25.50 |
|
|
5 |
QHE |
52340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
24.75 |
|
|
6 |
QHE |
52340301 |
Kế toán |
25.50 |
|
|
7 |
QHE |
52310106 CLC |
Kinh tế quốc tế (CLC TT23) |
17.00 |
|
|
8 |
QHE |
52340101 CLC |
Quản trị kinh doanh (CLC TT23) |
17.00 |
|
|
9 |
QHE |
52340201 CLC |
Tài chính - Ngân hàng (CLC TT23) |
17.00 |
|
|
VI. Trường đại học giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội |
||||||
1 |
QHS |
52140209 |
Sư phạm toán |
30.50 |
Nhân hệ số 2 môn Toán |
|
2 |
QHS |
52140211 |
Sư phạm vật lý |
23.00 |
Nhân hệ số 2 môn Vật lý |
|
3 |
QHS |
52140212 |
Sư phạm hóa học |
26.50 |
Nhân hệ số 2 môn Hóa học |
|
4 |
QHS |
52140213 |
Sư phạm sinh học |
23.00 |
Nhân hệ số 2 môn Sinh học |
|
5 |
QHS |
52140217 |
Sư phạm ngữ văn |
32.25 |
Nhân hệ số 2 môn Ngữ văn |
|
6 |
QHS |
52140218 |
Sư phạm lịch sử |
29.75 |
Nhân hệ số 2 môn Lịch sử |
|
VII. Khoa luật - Đại học Quốc gia Hà Nội |
||||||
1 |
QHL |
52380101 |
Luật học |
27.25 |
|
|
2 |
QHL |
52380109 |
Luật Kinh doanh |
24.00 |
|
|
VIII. Khoa y dược – ĐH Quốc gia Hà Nội |
||||||
1 |
QHY |
52720101 |
Y đa khoa |
27.25 |
|
|
2 |
QHY |
52720401 |
Dược học |
27.25 |
|
|
3 |
QHY |
52720601 CLC |
Răng hàm mặt |
25.25 |
Tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 điểm |
|
IX. Khoa quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội |
||||||
1 |
QHQ |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) |
18.50 |
|
|
2 |
QHQ |
52340399 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) |
17.00 |
|
|
3 |
QHQ |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) |
17.25 |
|
Bình luận (0)