* Trường ĐH Nguyễn Tất Thành:
Bậc ĐH: |
||
Dược học |
Tổ hợp 1: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Lý, Tiếng Anh |
18.75 |
Điều dưỡng |
15 |
|
Công nghệ sinh học |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
15 |
|
Công nghệ thực phẩm |
15 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
15 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh |
15 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
|
Công nghệ thông tin |
15 |
|
Kế toán |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
Tài chính – ngân hàng |
15 |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
|
Quản trị khách sạn |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa |
15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Văn, Sử, Địa Tổ hợp 3: Văn, Sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
|
Việt Nam học |
15 |
|
Thiết kế đồ họa |
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Vẽ NT 1, vẽ NT 2 Tổ hợp 2: Toán, vẽ NT 1, vẽ NT 2 Tổ hợp 3: Ngữ văn, Toán, vẽ mỹ thuật Tổ hợp 4: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật |
15 (Môn năng khiếu không bị điểm liệt) |
Luật kinh tế |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
15 |
Quản trị nhân lực |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
Kiến trúc |
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, vẽ mỹ thuật Tổ hợp 1: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật |
15 (Lưu ý môn vẽ mỹ thuật phải đạt từ 3 điểm trở lên) |
Bậc CĐ: |
||
Điều dưỡng |
Tổ hợp 1: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Lý, Tiếng Anh |
12 |
Dược |
12 |
|
Kỹ thuật Y học |
12 |
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
12 |
Công nghệ thực phẩm |
12 |
|
Công nghệ sinh học |
12 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
12 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
12 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
12 |
|
Công nghệ may |
12 |
|
Công nghệ thông tin |
12 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
12 |
|
Kế toán |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
12 |
Tài chính – ngân hàng |
12 |
|
Quản trị kinh doanh |
12 |
|
Thư ký văn phòng |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Văn, Sử, Địa |
12 |
Việt Nam học |
12 |
|
Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Văn, Sử, Địa Tổ hợp 3: Văn, Sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Văn, Địa, Tiếng Anh |
12 |
Tiếng Trung Quốc |
12 |
|
Tiếng Nhật |
12 |
|
Tiếng Hàn |
12 |
|
Thiết kế đồ họa |
Ngữ văn Toán |
12 |
* Trường ĐH Văn Hiến:
Tên ngành |
Tổ hợp môn thi |
Điếm trúng tuyển (xét theo kết quả THPT quốc gia) |
Điếm trúng tuyển (xét theo học bạ) |
Bậc ĐH: |
|||
Công nghệ thông tin - Hệ thống thông tin quản lý - Mạng máy tính và truyền thông |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
18.0 |
15.0 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18.0 |
15.0 |
|
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Tài chính - ngân hàng - Kế toán - kiểm toán - Kinh doanh thương mại - Quản trị Tài chính doanh nghiệp - Quản trị Nhân sự - Quản trị Chuỗi cung ứng - Quản trị Dự án - Quản trị Doanh nghiệp thủy sản - Kinh doanh quốc tế - Marketing - Quan hệ công chúng (PR) |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
18.0 |
15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
18.0 |
15.0 |
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn – nhà hàng - Quản trị khu du lịch |
18.0 |
15.0 |
|
Xã hội học - Xã hội học truyền thông - báo chí - Quản trị Tổ chức xã hội - Công tác xã hội |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
18.0 |
15.0 |
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu tâm lý - Tâm lý học quản lý - Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
18.0 |
15.0 |
Văn học - Sư phạm ngữ văn - Ngữ văn truyền thông |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Sử, Tiếng Anh |
18.0 |
15.0 |
Việt Nam học - Văn hiến Việt Nam |
18.0 |
15.0 |
|
Văn hóa học |
18.0 |
15.0 |
|
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18.0 |
15.0 |
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại – du lịch |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18.0 |
15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung Quốc thương mại – du lịch |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18.0 |
15.0 |
Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18.0 |
15.0 |
Bậc CĐ: |
|||
Tin học ứng dụng - Hệ thống thông tin quản lý - Mạng máy tính và truyền thông |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16.5 |
12.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16.5 |
12.0 |
|
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Tài chính - ngân hàng - Kế toán - kiểm toán - Kinh doanh thương mại |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16.5 |
12.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16.5 |
12.0 |
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn – nhà hàng - Quản trị khu du lịch |
16.5 |
12.0 |
|
Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16.5 |
12.0 |
Tiếng Nhật - Tiếng Nhật thương mại – du lịch |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16.5 |
12.0 |
Tiếng Trung Quốc - Tiếng Trung Quốc thương mại – du lịch |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16.5 |
12.0 |
* Tất cả các ngành của Trường ĐH Lạc Hồng đều có điểm bằng với ngưỡng chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT.
Bình luận (0)