(TNO) Chiều 19.8, Trường ĐH Văn hóa TP.HCM đã công bố điểm xét tuyển tạm thời các ngành vào trường.
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn |
Môn xét tuyển/thi |
Điểm chuẩn dự kiến |
Tổng chỉ tiêu |
I. Các ngành đào tạo Đại học: |
|
|
|
|
770 |
|
1 |
Khoa học Thư viện |
D320202 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
15.0 |
80 |
2 |
Bảo tàng học |
D320305 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
15.0 |
40 |
3 |
Việt Nam học |
D220113 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
18.5 |
220 |
4 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
D320402 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
15.0 |
100 |
5 |
Quản Lý văn hóa |
D220342 |
C00 D01 R00 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật |
16.0 |
200 |
6 |
Văn hoá các Dân tộc Thiểu số Việt Nam |
D220112 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
15.0 |
30 |
7 |
Văn hoá học |
D220340 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
17.0 |
100 |
II. Các ngành đào tạo Cao đẳng |
|
|
|
|
290 |
|
1 |
Khoa học Thư viện |
C320202 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
12.0 |
40 |
2 |
Việt Nam học |
C220113 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
12.0 |
100 |
3 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C320402 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
12.0 |
50 |
4 |
Quản Lý văn hóa |
C220342 |
C00 D01 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
12.0 |
100 |
Bình luận (0)