Ngành đào tạo |
Bậc ĐH |
Bậc CĐ |
Dược học |
20 |
18 |
Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc (điểm môn vẽ nhân hệ số 2) |
2 |
20 |
Các ngành khác |
18 |
15 |

tin liên quan
Bộ trưởng GD-ĐT đề nghị trường tốp trên công bố lại điểm 'sàn' xét tuyển
tin liên quan
Trường ĐH Luật TP.HCM công bố điểm chuẩn
tin liên quan
Cơ hội cho thí sinh vào khối ngành y dược và có điểm thi dưới 20
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Dược học |
D720401 |
22 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán , Hóa, Sinh) (Toán, Hóa, Anh) |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
18 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
19 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
18 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
18 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh) |
Kỹ thuật điện - điện tử |
D520201 |
19 |
|
Kỹ thuật cơ - điện tử |
D520114 |
18 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
18 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
19 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
19 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
18 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
18 |
|
Quản lý xây dựng |
D580302 |
18 |
|
Công nghệ may |
D540204 |
18 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
18 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Địa) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
18 |
|
Quản trị khách sạn |
D340107 |
18,5 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
18 |
|
Marketing |
D340115 |
19 |
|
Luật kinh tế |
D380107 |
19 |
|
Tâm lý học |
D310401 |
18 |
|
Kế toán |
D340301 |
18,5 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh) |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
18,5 |
|
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
18 |
|
Thiết kế nội thất |
D210405 |
24 |
(Toán, Lý, Vẽ) (Toán, Văn, Vẽ) (Toán, Anh, Vẽ) (Văn, Anh, Vẽ)
|
Thiết kế thời trang |
D210404 |
24 |
|
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
24 |
|
Kiến trúc |
D580102 |
24 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
18 |
(Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Anh) (Văn, Toán, Nhật)* |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
20 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
D320104 |
19 |
(Văn, Sử, Anh) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Anh) |
Đông phương học |
D220213 |
18 |
Bình luận (0)