STT |
Trường mầm non |
Phường |
1 |
Hoa Quỳnh |
Tân Định |
2 |
Tân Định |
|
3 |
Lê Thị Riêng |
Đa Kao |
4 |
Bé Ngoan |
|
5 |
Hoa Lư |
Bến Nghé |
6 |
30/4 |
|
7 |
Tuổi Thơ |
Bến Thành |
8 |
Bến Thành |
|
9 |
Tuổi Hồng |
Cầu Ông Lãnh |
10 |
Nguyễn Cư Trinh |
Nguyễn Cư Trinh |
11 |
20/10 |
|
12 |
Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Thái Bình |
13 |
Phạm Ngũ Lão |
Phạm Ngũ Lão |
14 |
Hoa Lan |
Cầu Kho |
15 |
Cô Giang |
Cô Giang |
STT |
Trường |
Chỉ tiêu |
Phường |
1
|
Trần Khánh Dư |
175 |
- Tân Định (KP 1, 2, 3, 4) - Đa Kao nhập hộ khẩu năm 2013 |
2 |
Trần Quang Khải |
140 |
- Tân Định (KP 5, 6) |
3 |
Đuốc Sống |
210 |
- Tân Định (KP 7, 8, 9) |
4 |
Đinh Tiên Hoàng |
210 |
- Đa Kao nhập hộ khẩu năm 2011 (Giấy khai sinh lập tại phường Đa Kao) |
5 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
245 |
Bến Nghé (KP 1, 2, 4) |
6 |
Hòa Bình |
210 |
Bến Nghé (KP 3, 5, 6, 7, 8) |
7 |
Nguyễn Huệ |
210 |
Bến Thành |
8 |
Lê Ngọc Hân |
245 |
Quận 1 |
9 |
Nguyễn Thái Học |
180 |
Quận 1 |
10 |
Trần Hưng Đạo |
280 |
Nguyễn Cư Trinh (KP 1, 2, 3, 4) |
11 |
Phan Văn Trị |
175 |
Nguyễn Cư Trinh (KP 5, 6, 7, 8) |
12 |
Nguyễn Thái Bình |
210 |
Cầu Ông Lãnh |
13 |
Khai Minh |
210 |
- Nguyễn Thái Bình - Cô Giang (KP1) |
14 |
Kết Đoàn |
280 |
Phạm Ngũ Lão |
15 |
Chương Dương |
210 |
- Cầu Kho - Cô Giang (KP3, 5) (KP5: tuyến đường Trần Đình Xu) |
16 |
Lương Thế Vinh |
210 |
- Cô Giang (KP 2, 4,5) (KP5: trừ tuyến đường Trần Đình Xu) |
Lớp 6
Thời gian tuyển sinh: Diện đúng tuyến
TT |
Trường |
Chỉ tiêu |
Tiếp nhận học sinh đã học tiểu học tại Quận 1 |
||
Hộ khẩu Quận 1 |
Hộ khẩu ngoài Quận 1 |
||||
1 |
Văn Lang |
225 |
CT Phổ thông |
P. Tân Định (KP1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9) |
- Dưới 20 điểm - Quận Bình Thạnh, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận |
CT TATC |
|
Quận 2, Quận 9, Quận 12, Quận Gò Vấp, Quận Bình Thạnh, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức |
|||
2 |
Trần Văn Ơn |
655 |
CT Phổ thông |
- P. Đa Kao |
|
CT TATC |
- P. Đa Kao (KP 3, 4, 5, 6, 8) - P Bến Nghé (KP 2) |
||||
CT Tích hợp |
Tuyển chọn từ các lớp chương trình phổ thông |
||||
CT tiếng Pháp song ngữ |
Học sinh học chương trình tiếng Pháp song ngữ trường tiểu học Kết Đoàn |
||||
3 |
Đức Trí |
351 |
CT Phổ thông |
P. Nguyễn Cư Trinh (KP 1, 2, 3, 4, 6, 8) |
Quận 6, Quận Bình Tân |
CT TATC |
P. Nguyễn Cư Trinh (KP 1, 2, 3, 4, 6, 8) |
Quận 6, Quận 10, Quận Tân Bình, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Huyện Nhà Bè |
|||
4 |
Đồng Khởi |
405 |
CT Phổ thông |
- P. Nguyễn Thái Bình (KP 1, 2, 3) - P. Cầu Kho (KP6) |
Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 7, Quận 9, Quận 10, Quận Thủ Đức, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh |
CT TATC |
- P. Nguyễn Thái Bình - P. Cầu Ông Lãnh |
Quận 3, Quận 4, Quận 7 |
|||
5 |
Võ Trường Toản |
450 |
CT Phổ thông |
P. Bến Nghé |
|
CT TATC |
P. Bến Nghé (trừ KP 2) |
||||
TC tiếng Nhật |
Tuyển chọn từ các lớp chương trình phổ thông |
||||
TC tiếng Đức |
Tuyển chọn từ các lớp chương trình phổ thông |
||||
CT Tích hợp |
Tuyển chọn từ các lớp chương trình phổ thông |
||||
6 |
Minh Đức |
530 |
CT Phổ thông |
- P. Bến Thành (dưới 20 điểm) - P. Cầu Ông Lãnh - P. Nguyễn Thái Bình (KP 4, 5, 6) |
|
CT TATC |
- P. Cô Giang - P. Bến Thành |
||||
CT Tích hợp |
Tuyển chọn từ các lớp chương trình phổ thông |
||||
7 |
Chu Văn An |
450 |
CT Phổ thông |
- P. Phạm Ngũ Lão - P. Nguyễn Cư Trinh (KP 5, 7) |
Quận 5, Quận 8, Quận 11 |
CT TATC |
- P. Phạm Ngũ Lão - P. Nguyễn Cư Trinh (KP 5, 7) - P Cầu Kho |
Quận 5, Quận 8, Quận 11, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh |
|||
8 |
Nguyễn Du |
320 |
CT Phổ thông |
P.Bến Thành (đạt 20 điểm) |
|
CT Tích hợp |
Tuyển chọn từ các lớp chương trình phổ thông |
||||
9 |
Lương Thế Vinh |
246 |
CT Phổ thông |
- P. Cô Giang + thoát lộ trình TATC của P. Cô Giang - P. Cầu Kho (KP 1, 2, 3, 4, 5) |
|
CT Tích hợp |
Tuyển chọn từ các lớp chương trình phổ thông |
||||
10
|
Huỳnh Khương Ninh |
295 |
CT phổ thông |
P.Tân Định (KP 7) |
Đạt 20 điểm Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận 12 |
CT TATC |
P. Tân Định P Đa Kao (KP 1, 2, 7) |
||||
CT Tích hợp |
Tuyển chọn từ các lớp chương trình phổ thông |
Bình luận (0)