tin liên quan
Phấn đấu 20% đoàn viên giao tiếp thành thạo bằng tiếng AnhTại đại hội Đoàn thanh niên cơ quan T.Ư Đoàn lần thứ 23 đã đặt ra mục tiêu: Đoàn cơ sở phấn đấu 20% đoàn viên giao tiếp thành thạo bằng tiếng Anh…
Tự động phát
Video: Thầy giáo Đặng Bá Đạo nói về bài hát 12 thì tiếng Anh của mình
|
|
|
|
Thầy giáo Đặng Bá Đạo là con út trong gia đình 2 anh em. Hiện anh đang sống tại TP.HCM. Anh là cựu sinh viên Trường ĐH Ngoại Thương, từng tốt nghiệp loại giỏi. Hiện tại anh đang làm việc cho một công ty thuộc lĩnh vực hàng không. Vào các buổi tối, anh đi dạy tiếng Anh. Những lúc rảnh, anh viết lời cho các bài hát bolero. “Dự kiến sắp tới, mỗi tháng mình sẽ giới thiệu đến mọi người 2 bài hát bolero tiếng Anh. Đồng thời, mình cũng tiếp tục áp dụng phương pháp mới này dạy cho các bạn học sinh tại lớp, cũng như dạy trực tuyến qua hình thức livestream trên Facebook”, thầy giáo Đặng Bá Đạo nói thêm.
Lời bài hát 12 thì tiếng Anh:
Thì hiện tại đơn - diễn tả một chân lý, lịch trình, sở thích hoặc thói quen của ai đó.
Có usually, often, sometimes, rarely, always, every.
Hiện tại tiếp diễn - hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc 2 hành động song song.
NOW he’s singing hoặc I’m writing WHEN my mother is doing her shopping.
Hiện tại hoàn thành - việc đã xảy ra trong quá khứ, có thể kéo đến hiện tại.
Có for, since, yet, lately, ever, already, just, never, recently.
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - giống hiện tại hoàn thành, nhưng có tính liên tục của hành động.
I have been teaching English SINCE I was a second-year student.
Thì quá khứ đơn - hành động đã xảy ra và đã chấm dứt hoàn toàn ở trong quá khứ.
Dùng yesterday, last, ago, in + năm quá khứ.
Quá khứ tiếp diễn - một thời điểm xác định hoặc 2 hành động song song ở trong quá khứ.
At 5 o’clock yesterday afternoon, I was teaching English in my school.
Quá khứ hoàn thành - hành động xảy ra trước hành động khác hoặc một thời điểm quá khứ.
I had worked as a musician BEFORE 2011.
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn - giống quá khứ hoàn thành, nhưng có tính liên tục của hành động.
Có after, before, as soon as, while, already, when, until, by.
Thì tương lai đơn - một ý định, dự đoán, có tomorrow, next, in + năm tương lai.
Tương lai tiếp diễn - hành động đang xảy ra tại thời điểm tương lai.
Tương lai hoàn thành - hành động xảy ra trước hành động khác trong tương lai, có before, by.
Tương lai hoàn thành tiếp diễn - giống tương lai hoàn thành, có tính liên tục, hay dùng với by the time.
|
Bình luận (0)