Sở Giáo dục - Đào tạo Hà Nội vừa công bố Quyết định số 1676/QĐ-SGD&ĐT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho 234 cơ sở giáo dục trên địa bàn.
Chỉ tiêu của từng trường là căn cứ để học sinh cân nhắc trước khi đăng ký dự thi - Ảnh: Ngọc Thắng |
Hà Nội vẫn cấm tuyệt đối thi tuyển vào lớp 6
Theo quyết định của Sở Giáo dục - Đào tạo Hà Nội, trong tổng số 81.500 học sinh lớp 9, chỉ tuyển sinh 52.290 học sinh vào 109 trường THPT công lập với 1.311 lớp (Hệ chuyên được tuyển 1.750 học sinh và 50 lớp); 6 trường THPT công lập tự chủ tuyển sinh 1.760 học sinh, 44 lớp; 31 trung tâm GDTX tuyển sinh 6.680 học sinh, 167 lớp (trong đó, hệ BTVH: 6.400 học sinh, hệ THPT: 280 học sinh).
Cụ thể chỉ tiêu từng trường THPT công lập như sau:
TT |
Trường THPT |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
||
1 |
THPT Phan Đình Phùng |
600 |
|
|
||
2 |
THPT Phạm Hồng Thái |
520 |
|
|
||
3 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình |
480 |
|
|
||
4 |
THPT Tây Hồ |
560 |
|
|
||
5 |
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
600 |
|
|
||
6 |
THPT Việt Đức |
600 |
|
|
||
7 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
560 |
|
|
||
8 |
THPT Thăng Long |
560 |
|
|
||
9 |
THPT Trần Nhân Tông |
520 |
|
|
||
10 |
THPT Đống Đa |
560 |
|
|
||
11 |
THPT Kim Liên |
600 |
|
|
||
12 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa |
560 |
|
|
||
13 |
THPT Quang Trung - Đống Đa |
560 |
|
|
||
14 |
THPT Nhân Chính |
400 |
|
|
||
15 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
480 |
|
|
||
16 |
THPT Cầu Giấy |
480 |
|
|
||
17 |
THPT Yên Hoà |
480 |
|
|
||
18 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
520 |
|
|
||
19 |
THPT Trương Định |
600 |
|
|
||
20 |
THPT Việt Nam - Ba Lan |
560 |
|
|
||
21 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
520 |
|
|
||
22 |
THPT Ngọc Hồi |
480 |
|
|
||
23 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
560 |
|
|
||
24 |
THPT Lý Thường Kiệt |
320 |
|
|
||
25 |
THPT Thạch Bàn |
440 |
|
|
||
26 |
THPT Phúc Lợi |
360 |
|
|
||
27 |
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm |
480 |
|
|
||
28 |
THPT Dương Xá |
480 |
|
|
||
29 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
480 |
|
|
||
30 |
THPT Yên Viên |
480 |
|
|
||
31 |
THPT Đa Phúc |
480 |
|
|
||
32 |
THPT Kim Anh |
440 |
|
|
||
33 |
THPT Minh Phú |
320 |
|
|
||
34 |
THPT Sóc Sơn |
480 |
|
|
||
35 |
THPT Trung Giã |
400 |
|
|
||
36 |
THPT Xuân Giang |
400 |
|
|
||
37 |
THPT Bắc Thăng Long |
400 |
|
|
||
38 |
THPT Cổ Loa |
480 |
|
|
||
39 |
THPT Đông Anh |
400 |
|
|
||
40 |
THPT Liên Hà |
520 |
|
|
||
41 |
THPT Vân Nội |
480 |
|
|
||
42 |
THPT Mê Linh |
400 |
|
|
||
43 |
THPT Quang Minh |
400 |
|
|
||
44 |
THPT Tiền Phong |
400 |
|
|
||
45 |
THPT Tiến Thịnh |
320 |
|
|
||
46 |
THPT Tự Lập |
320 |
|
|
||
47 |
THPT Yên Lãng |
400 |
|
|
||
48 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
480 |
|
|
||
49 |
THPT Xuân Đỉnh |
480 |
|
|
||
50 |
THPT Thượng Cát |
400 |
|
|
||
51 |
THPT Trung Văn |
400 |
|
|
||
52 |
THPT Đại Mỗ |
400 |
|
|
||
53 |
THPT Hoài Đức A |
560 |
|
|
||
54 |
THPT Hoài Đức B |
520 |
|
|
||
55 |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức |
480 |
|
|
||
56 |
THPT Đan Phượng |
440 |
|
|
||
57 |
THPT Hồng Thái |
480 |
|
|
||
58 |
THPT Tân Lập |
480 |
|
|
||
59 |
THPT Ngọc Tảo |
560 |
|
|
||
60 |
THPT Phúc Thọ |
520 |
|
|
||
61 |
THPT Vân Cốc |
400 |
|
|
||
62 |
THPT Tùng Thiện |
480 |
|
|
||
63 |
THPT Xuân Khanh |
400 |
|
|
||
64 |
THPT Ba Vì |
520 |
|
|
||
65 |
THPT Bất Bạt |
400 |
|
|
||
66 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
140 |
|
|
||
67 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì |
600 |
|
|
||
68 |
THPT Quảng Oai |
600 |
|
|
||
69 |
THPT Minh Quang |
280 |
|
|
||
70 |
THPT Bắc Lương Sơn |
320 |
|
|
||
71 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
480 |
|
|
||
72 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
520 |
|
|
||
73 |
THPT Thạch Thất |
560 |
|
|
||
74 |
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai |
480 |
|
|
||
75 |
THPT Minh Khai |
560 |
|
|
||
76 |
THPT Quốc Oai |
600 |
|
|
||
77 |
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông |
560 |
|
|
||
78 |
THPT Quang Trung - Hà Đông |
440 |
|
|
||
79 |
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông |
440 |
|
|
||
80 |
THPT Lê Lợi |
440 |
|
|
||
81 |
THPT Chúc Động |
600 |
|
|
||
82 |
THPT Chương Mỹ A |
600 |
|
|
||
83 |
THPT Chương Mỹ B |
600 |
|
|
||
84 |
THPT Xuân Mai |
600 |
|
|
||
85 |
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai |
480 |
|
|
||
86 |
THPT Thanh Oai A |
480 |
|
|
||
87 |
THPT Thanh Oai B |
480 |
|
|
||
88 |
THPT Thường Tín |
520 |
|
|
||
89 |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín |
400 |
|
|
||
90 |
THPT Lý Tử Tấn |
400 |
|
|
||
91 |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín |
480 |
|
|
||
92 |
THPT Vân Tảo |
400 |
|
|
||
93 |
THPT Đồng Quan |
520 |
|
|
||
94 |
THPT Phú Xuyên A |
600 |
|
|
||
95 |
THPT Phú Xuyên B |
480 |
|
|
||
96 |
THPT Tân Dân |
440 |
|
|
||
97 |
THPT Hợp Thanh |
440 |
|
|
||
98 |
THPT Mỹ Đức A |
600 |
|
|
||
99 |
THPT Mỹ Đức B |
560 |
|
|
||
100 |
THPT Mỹ Đức C |
400 |
|
|
||
101 |
THPT Đại Cường |
280 |
|
|
||
102 |
THPT Lưu Hoàng |
400 |
|
|
||
103 |
THPT Trần Đăng Ninh |
480 |
|
|
||
104 |
THPT Ứng Hoà A |
480 |
|
|
||
105 |
THPT Ứng Hoà B |
400 |
|
|
||
106 |
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam |
600 |
|
|||
|
Chia ra: Lớp chuyên |
560 |
|
|||
|
Lớp tiếng Pháp song ngữ |
40 |
|
|||
107 |
THPT Chu Văn An |
590 |
|
|||
|
Chia ra: Lớp chuyên |
350 |
|
|||
|
Lớp không chuyên |
160 |
|
|||
|
Lớp tiếng Pháp song ngữ |
40 |
|
|||
|
Lớp Tiếng Nhật |
40 |
|
|||
108 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ |
525 |
|
|||
109 |
THPT Sơn Tây |
555 |
|
|||
|
Chia ra: Lớp chuyên |
315 |
|
|||
|
Lớp không chuyên |
240 |
|
|||
2- Chỉ tiêu 6 trường THPT công lập tự chủ tuyển sinh: 1.760 học sinh, 44 lớp:
TT |
Trường THPT |
Chỉ tiêu |
Địa chỉ |
1 |
THPT Thực nghiệm |
160 |
Số 50 - Liễu Giai - Ba Đình (Trường công lập trực thuộc Viện khoa học giáo dục) |
2 |
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa |
320 |
Số 34 ngõ 49 - Huỳnh Thúc Kháng - Đống Đa |
3 |
THPT Hoàng Cầu |
400 |
Số 27, Ngõ 44, phố Nguyễn Phúc Lai - Hoàng Cầu - Đống Đa |
4 |
Nguyễn Tất Thành - Cầu Giấy |
400 |
Số 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy (Trường thuộc Trường ĐHSP Hà Nội 1) |
5 |
Phổ thông năng khiếu TDTT |
280 |
Phường Mỹ Đình 2, đường Lê Đức Thọ - Quận Nam Từ Liêm |
6 |
THCS&THPT Trần Quốc Tuấn |
200 |
Phường Mỹ Đình 2 - Quận Nam Từ Liêm |
3- Chỉ tiêu 88 trường THPT ngoài công lập
TT |
Trường THPT |
Chỉ tiêu |
Địa chỉ |
|
1 |
THPT Văn Lang |
160 |
Số 306B, Kim Mã, phường Ngọc Khánh, Ba Đình |
|
2 |
THPT Đinh Tiên Hoàng - Ba Đình |
280 |
Điểm trường 1: Số 5 - Phạm Sư Mạnh - Hoàn Kiếm; Điểm trường 2: Số 67 Phó Đức Chính - Ba Đình |
|
3 |
THPT Đông Đô |
160 |
Số 8 Võng Thị - Phường Bưởi - Tây Hồ |
|
4 |
THPT Phan Chu Trinh |
120 |
Số 481 - Đường Âu Cơ - Quận Tây Hồ |
|
5 |
THPT Hà Nội - Academy |
80 |
D45-D46 Khu đô thị Ciputra, phường Phú Thượng, Tây Hồ |
|
6 |
Trường song ngữ quốc tế Horizon |
40 |
Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng An - Tây Hồ |
|
7 |
THPT Văn Hiến |
200 |
Số 9 phố Hai Bà Trưng - Quận Hoàn Kiếm |
|
8 |
THPT Hồng Hà |
240 |
Diểm trường 1: số 67, phố Lê Văn Hưu, quận Hoàn Kiếm; Điểm trường 2: Số 780 - Minh Khai - Hai Bà Trưng. |
|
9 |
THPT Hoàng Diệu |
120 |
Số 9 phố Bùi Ngọc Dương, phường Bạch Mai, Hai Bà Trưng |
|
10 |
THCS & THPT Tạ Quang Bửu |
280 |
Tòa nhà C, số 94A, phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng |
|
11 |
TH, THCS&THPT Vinschool |
200 |
T35 - Khu đô thị Time City - 458 phố Minh Khai - Hai Bà Trưng |
|
12 |
THPT Đông Kinh |
160 |
Số 310 Minh Khai (đi cổng số 18 đường Tam Trinh) - Hai Bà Trưng |
|
13 |
THPT Tô Hiến Thành |
80 |
Số 43 ngõ Thịnh Hào 1, phố Tôn Đức Thắng - Đống Đa |
|
14 |
THPT Nguyễn Văn Huyên |
160 |
Ngõ 157 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng - Đống Đa |
|
15 |
THPT Bắc Hà - Đống Đa |
160 |
Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống Đa |
|
16 |
THPT Einstein |
200 |
Số 106, phố Thái Thịnh, phường Trung Liệt - Đống Đa |
|
17 |
THCS&THPT ALFRED NOBEL |
40 |
Ngõ 14C phố Pháo đài Láng - phường Láng Thượng - Đống Đa |
|
18 |
THPT Nguyễn Siêu |
160 |
Tổ 59, đường Trung Kính, phường Yên Hoà - Cầu Giấy |
|
19 |
THPT Lý Thái Tổ |
200 |
Số 165, phố Hoàng Ngân, phường Trung Hoà - Cầu Giấy |
|
20 |
PTDL HermannGmeiner Hà Nội |
120 |
Số 1, phố Doãn Kế Thiện, phường Mai Dịch - Cầu Giấy |
|
21 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Giấy |
520 |
Số 6 Trần Quốc Hoàn - Cầu Giấy |
|
22 |
THPT Global |
80 |
Lô C1, C2 - Khu đô thị mới Yên Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
|
23 |
THPT Phan Bội Châu |
120 |
Số 21, đường Vũ Trọng Phụng - Thanh Xuân |
|
24 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
120 |
Số 30 ngõ 208, đường Lê Trọng Tấn, phường Khương Mai, Thanh Xuân |
|
25 |
THPT Đại Việt |
80 |
Số 301 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân |
|
26 |
THPT Đào Duy Từ |
320 |
Số 182 - Lương Thế Vinh - Thanh Xuân |
|
27 |
THPT Hồ Xuân Hương |
120 |
Số 1 Nguyễn Quý Đức - Thanh Xuân |
|
28 |
THPT Lương Văn Can |
120 |
Lô T1- Khu đô thị Trung Hoà - Nhân Chính - Quận Thanh Xuân |
|
29 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
200 |
Số 54A, đường Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
|
30 |
THPT Hà Nội |
120 |
Số 131 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân |
|
31 |
THPT Hồ Tùng Mậu |
120 |
Số 18, phố Khương Hạ, phường Khương Điình, Thanh Xuân |
|
32 |
THPT Phương Nam |
160 |
Lô 18 khu đô thị Định Công - Hoàng Mai |
|
33 |
THPT Trần Quang Khải |
80 |
Ngõ số 1277 - Đường Giải phóng - Hoàng Mai |
|
34 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
80 |
Lô 12 - Khu đô thị Đền Lừ II - Phường Hoàng Văn Thụ - Hoàng Mai |
|
35 |
THCS&THPT quốc tế Thăng Long |
120 |
Lô X1, Khu đô thị Bắc Linh Đàm - Quận Hoàng Mai |
|
36 |
THPT Mai Hắc Đế |
120 |
Lô 2, khu 10A, số 431, đường Tam Trinh - Hoàng Mai |
|
37 |
THPT Lương Thế Vinh - Thanh Xuân |
480 |
Điểm trường 1: Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, Thanh Trì; Điểm trường 2: C5 Khu đô thị Nam Trung Yên - Cầu Giấy |
|
38 |
THPT Lê Thánh Tông |
120 |
Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp - Thanh Trì |
|
39 |
THPT Tây Sơn |
120 |
Tổ 14 - Phường Phúc Đồng - Long Biên |
|
40 |
THPT Lê Văn Thiêm |
200 |
Số 44 - Phố Ô Cách - phường Đức Giang - Long Biên |
|
41 |
THPT Vạn Xuân - Long Biên |
200 |
Số 56 phố Hoàng Như Tiếp - Phường Bồ Đề - Quận Long Biên |
|
42 |
THPT Mùa Xuân - Wellspring |
80 |
Số 95 Ái Mộ - Phường Bồ Đề - Long Biên |
|
43 |
THPT Lý Thánh Tông |
280 |
Xã Dương Xá - Gia Lâm |
|
44 |
THPT Bắc Đuống |
200 |
Số 76 Dốc Lã - Xã Yên Thường - Gia Lâm |
|
45 |
THPT Lê Ngọc Hân |
160 |
Số 36/670 Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên - Gia Lâm |
|
46 |
THPT Tô Hiệu - Gia Lâm |
120 |
Số 73, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
|
47 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
160 |
Kim Anh - Xã Thanh Xuân - Sóc Sơn |
|
48 |
THPT Lạc Long Quân |
200 |
Ngõ 81 - Đường Núi đôi - Thị trấn Sóc Sơn - Huyện Sóc Sơn |
|
49 |
THPT Đặng Thai Mai |
120 |
Thôn 4 - Xã Hồng Kỳ - Sóc Sơn |
|
50 |
THPT Lam Hồng |
160 |
Khối 5 - Phù lỗ - Sóc Sơn |
|
51 |
THPT Minh Trí |
80 |
Xã Minh Trí - Huyện Sóc Sơn |
|
52 |
THPT Ngô Tất Tố |
240 |
Điểm trường 1: Xã Uy Nỗ - Đông Anh; |
|
53 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
120 |
Thôn Đìa - Xã Nam Hồng - Đông Anh |
|
54 |
THPT An Dương Vương |
160 |
Tổ 25 Thị trấn Đông Anh |
|
55 |
THPT Ngô Quyền - Đông Anh |
120 |
Thôn Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc - Đông Anh |
|
56 |
THPT Nguyễn Du |
160 |
Xã Đại Thịnh - Huyện Mê Linh |
|
57 |
THPT DL Đoàn Thị Điểm |
240 |
Lô 8-THPT khu bắc Cổ Nhuế - Phường Cổ Nhuế 2 - Bắc Từ Liêm. |
|
58 |
THCS và THPT NewTon |
120 |
Lô TH2 Khu đô thị Hoàng Quốc Việt - phường Cổ Nhuế 1 - Bắc Từ Liêm |
|
59 |
THPT Tây Đô |
120 |
Phúc Lý - Phường Minh Khai - Bắc Từ Liêm |
|
60 |
THCS&THPT Hà Thành |
80 |
36A Phạm Văn Đồng - Bắc Từ Liêm |
|
61 |
THPT Việt Hoàng |
120 |
Km12 đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm |
|
62 |
THCS&THPT Marie Curie |
280 |
Phố Trần Văn Lai, KĐT Mỹ Đình - Mễ Trì, phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm |
|
63 |
THCS&THPT M.V.Lômônôxôp |
280 |
Khu đô Thị Mỹ Đình 2 - Phường Mỹ Đình 2 - Nam Từ Liêm |
|
64 |
THPT Trí Đức |
280 |
Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2 - Nam Từ Liêm |
|
65 |
THCS&THPT Việt - Úc Hà Nội |
80 |
Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn - Nam Từ Liêm |
|
66 |
THPT Xuân Thủy |
80 |
Phường Phương Canh - Nam Từ Liêm |
|
67 |
THPT Olimpia |
80 |
Khu đô thị mới Trung Văn, đường Tố Hữu - Nam Từ Liêm |
|
68 |
THPT Trần Thánh Tông |
80 |
Số 7, ngách 8/11, phường Phú Đô, Nam Từ Liêm |
|
69 |
THPT Bình Minh |
160 |
Diểm trường 1: Xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức; |
|
70 |
THPT Hồng Đức |
120 |
Thôn Tây - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ |
|
71 |
THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì |
160 |
Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ - Xã Vật Lại - Ba Vì |
|
72 |
THPT Trần Phú - Ba Vì |
200 |
Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì |
|
73 |
THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất |
360 |
Xã Bình Phú - Huyện Thạch Thất |
|
74 |
THPT FPT |
320 |
Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long - Huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT) |
|
75 |
Phổ thông Phú Bình |
80 |
Xã Thạch Hòa - Thạch Thất |
|
76 |
Phổ thông Nguyễn Trực |
120 |
Thôn Đồng Lư , xã Đồng Quang - huyện Quốc Oai |
|
77 |
THPT Hà Đông |
400 |
Khu đô thị Mỗ Lao - Phường Mộ Lao - Hà Đông |
|
78 |
THPT Xa La |
160 |
Khu đô thị Xa La - Phường Phúc La - Quận Hà Đông |
|
79 |
Phổ thông quốc tế Việt Nam |
80 |
Phường Dương Nội - Quận Hà Đông |
|
80 |
THPT Ngô Gia Tự |
240 |
Ngõ 2, Xa La, phường Phúc La, Hà Đông |
|
81 |
THPT Đặng Tiến Đông |
120 |
Thôn Nội An - Xã Đại Yên - Chương Mỹ |
|
82 |
THPT Ngô Sỹ Liên |
240 |
Khu Chiến Thắng - TT Xuân Mai - Chương Mỹ |
|
83 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
80 |
Xã Tân Tiến, Chương Mỹ |
|
84 |
THPT Bắc Hà - Thanh Oai |
200 |
Tổ 1 - Thị trấn Kim Bài - Thanh Oai |
|
85 |
THPT Thanh Xuân |
160 |
Quốc lộ 21B, xã Bình Minh, |
|
86 |
THPT Phùng Hưng |
200 |
Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
|
87 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên |
240 |
Điểm trường 1: Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên; |
|
88 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa |
120 |
Số 2, đường đê, Thị trấn Vân Đình - Huyện Ứng Hòa |
|
Ghi chú:
+ Trường có chỉ tiêu tuyển sinh từ 3 lớp trở xuống được tuyển sinh vượt không quá 20%. |
+ Trường có chỉ tiêu tuyển sinh từ 4 lớp đến 5 lớp được tuyển sinh vượt không quá 15%. |
+ Trường có chỉ tiêu tuyển sinh từ 6 lớp trở lên được tuyển sinh vượt không quá 10%. |
4- chỉ tiêu 31 trung tâm GDTX
TT |
Tên Trung tâm |
Chỉ tiêu hệ BTVH |
Chỉ tiêu hệ THPT (thí điểm) |
Ghi chú |
1 |
GDTX Ba Đình |
160 |
0 |
|
2 |
GDTX Nguyễn Văn Tố |
160 |
0 |
|
3 |
GDTX Tây Hồ |
160 |
0 |
|
4 |
GDTX Việt Hưng |
160 |
0 |
|
5 |
GDTX & DN Cầu Giấy |
120 |
0 |
|
6 |
GDTX Đống Đa |
160 |
0 |
|
7 |
GDTX Hai Bà Trưng |
120 |
0 |
|
8 |
GDTX Hoàng Mai |
80 |
0 |
|
9 |
GDTX Thanh Xuân |
280 |
0 |
|
10 |
GDTX Từ Liêm |
320 |
0 |
|
11 |
GDTX Sóc Sơn |
320 |
0 |
|
12 |
GDTX Đông Anh |
400 |
0 |
|
13 |
GDTX Phú Thị |
160 |
40 |
|
14 |
GDTX Đình Xuyên |
120 |
40 |
|
15 |
GDTX Thanh Trì |
200 |
0 |
|
16 |
GDTX Đông Mỹ |
240 |
0 |
|
17 |
GDTX Mê Linh |
160 |
0 |
|
18 |
GDTX Hà Tây |
120 |
0 |
|
19 |
GDTX Sơn Tây |
200 |
0 |
|
20 |
GDTX Ba Vì |
240 |
0 |
|
21 |
GDTX Phúc Thọ |
240 |
0 |
|
22 |
GDTX Đan Phượng |
400 |
0 |
|
23 |
GDTX Hoài Đức |
400 |
0 |
|
24 |
GDTX Quốc Oai |
200 |
0 |
|
25 |
GDTX Thạch Thất |
320 |
0 |
|
26 |
GDTX Chương Mỹ |
240 |
0 |
|
27 |
GDTX Thanh Oai |
120 |
40 |
|
28 |
GDTX Thường Tín |
160 |
40 |
|
29 |
GDTX Phú Xuyên |
200 |
40 |
|
30 |
GDTX Ứng Hoà |
120 |
40 |
|
31 |
GDTX Mỹ Đức |
120 |
40 |
|
Bình luận (0)