
tin liên quan
Mazda CX-5 quyết đấu Honda CR-V: Ai hơn ai?
![]() X-Trail (trái) có ưu thế sở hữu ghế ngồi 5+2 còn CX-5 (phải) có tất cả những điều còn lại
|
![]() Thiết kế CX-5 (phải) có phần đẹp mắt và hiện đại hơn X-Trail (trái)
|
Thông số/Trang bị ngoại thất |
Mazda CX-5 |
Nissan X-Trail |
Dài x rộng x cao (mm) |
4.550 x 1.840 x 1.680 |
4.640 x 1.820 x 1.715 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.700 |
2.705 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
200 |
210 |
Trọng lượng không tải |
1.630 |
1.636 |
Đèn pha |
LED |
LED |
Đèn hậu |
LED |
LED |
Đèn sương mù |
LED |
Halogen |
Đèn LED chạy ban ngày |
Có |
Có |
Mâm, lốp |
Mâm đúc hợp kim 19 inch, 225/55R19 |
Mâm đúc hợp kim 18 inch, 225/60R18 |
Gương chiếu hậu |
Gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
![]() X-Trail (trái) vượt trội hơn CX-5 (phải) ở kích thước tổng thể
|
![]() Khoang lái CX-5 (phải) hiện đại và thể thao hơn so với vẻ thanh lịch của X-Trail (trái)
|
Trang bị nội thất |
Mazda CX-5 |
Nissan X-Trail |
Chất liệu bọc ghế |
Da màu đen |
Da màu đen |
Ốp trang trí |
Ốp nhôm |
Vân carbon |
Số ghế ngồi |
5 |
5+2 |
Ghế trước |
Ghế lái chỉnh điện, ghế phụ chỉnh tay. |
Ghế lái chỉnh điện, ghế phụ chỉnh điện. |
Hàng ghế thứ hai |
Gập 60:40 |
Gập 60:40 |
Vô lăng |
3 chấu, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh, lẫy chuyển số, trợ lực điện. |
3 chấu, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh, trợ lực điện. |
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm |
Có |
Có |
Hệ thống giải trí |
DVD, màn hình cảm ứng 7inch, kết nối Bluetooth, HDMI, USB, Radio |
DVD, màn hình cảm ứng 6.5inch, kết nối Bluetooth, HDMI, USB, Radio |
Hệ thống âm thanh |
10 loa Bose |
6 loa |
Điều hòa |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
Cừa gió hàng ghế sau |
Có |
Có |
Tựa tay hàng ghế sau kèm khay đựng ly |
Có |
Có |
Cốp sau chỉnh điện |
Có |
Có |
Cửa sổ trời |
Có, hàng ghế trước |
Có, Panorama |
Ở phần nội thất, giống như ngoại thất, khoang cabin CX-5 thiên về thể thao và công nghệ còn X-Trail lại nhẹ nhàng và trung tính hơn. Nội thất CX-5 bọc da màu đen và các chi tiết trang trí nhôm còn nội thất X-Trail cũng bọc da màu đen nhưng các chi tiết trang trí lại bằng vân carbon.
![]() Hàng ghế thứ hai của cả 2 xe đều thoải mái và rộng rãi
|
X-Trail trang bị cửa sổ trời toàn cảnh Panorama và ghế phụ chỉnh điện còn CX-5 chỉ có cửa sổ trời phía trước và ghế phụ chỉnh tay. Về hệ thống giải trí, CX-5 vượt trội hơn hẳn X-Trail với 10 loa và hỗ trợ nhiều kết nối.
![]() Hàng ghế thứ 3 với 2 chỗ ngồi dành cho trẻ em là lợi thế lớn nhất của X-Trail so với CX-5
|
Vận hành và trang bị an toàn
Vận hành, an toàn |
Mazda CX-5 |
Nissan X-Trail |
Loại động cơ |
Xăng 2.5 lít, DOHC |
Xăng 2.5 lít, DOHC |
Công suất |
188 mã lực tại 5.700 vòng/phút |
169 mã lực tại 6.000 vòng/phút |
Mô men xoắn |
250 Nm tại 3.250 vòng/phút |
233 Nm tại 4.000 vòng/phút |
Hộp số |
Tự động 6 cấp |
Tự động CVT |
Hệ truyền động |
AWD |
AWD |
Túi khí |
6 |
6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Có |
Phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Có |
Phanh khẩn cấp BA |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử VSA |
Có |
Có |
Kiểm soát lực kéo |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Hỗ trợ xuống dốc |
Không |
Có |
Cruise Control |
Có |
Có |
Cảnh báo điểm mù |
Có |
Không |
Cảnh báo chệch làn đường |
Có |
Không |
Hỗ trợ giữ làn đường |
Có |
Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang |
Có |
Không |
Hệ thống kiểm soát gia tốc |
Có |
Không |
Hệ thống Start/Stop động cơ |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử |
Có |
Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái |
Có |
Không |
Phanh đĩa trước/sau |
Có |
Có |
Cảm biến + camera lùi |
Có |
Có, Camera 360 |
Có thể thấy, cùng một dung tích động cơ 2.5 lít nhưng CX-5 lại có hiệu suất vượt trội hơn. Hộp số CX-5 là loại AT 6 cấp thông dụng còn X-Trail là loại tự động vô cấp CVT thiên về sự êm ái. Cả 2 cùng dùng hệ dẫn động 4 bánh AWD.
![]() Động cơ và trang bị an toàn của CX-5 (phải) vượt trội hơn hẳn so với X-Trail (trái)
|
Ở phần trang bị an toàn, cả 2 mẫu xe đều có các trang bị an toàn cơ bản. Tuy nhiên, CX-5 vượt trội hơn X-Trail ở nhiều tính năng an toàn tiên tiến như: cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang, hệ thống kiểm soát gia tốc, hệ thống Start/Stop động cơ, hiển thị thông tin trên kính lái. X-Trail chỉ vượt trội hơn CX-5 ở 2 trang bị: hỗ trợ xuống dốc và camera 360.

tin liên quan
Nissan X-Trail và Honda CR-V: Crossover 5+2 giá 1 tỉ đồng nào đáng giá?Giá bán và đánh giá
Mazda CX-5 2.5 AWD 2018 hiện phân phối ra thị trường với giá 989 triệu đồng. Trong khi đó, Nissan X-Trail 2.5 SV AWD hiện đang có giá bán đề xuất 1,113 tỉ đồng và khuyến mãi giảm giá khoảng 70 triệu đồng.
![]() Mazda CX-5 (phải) vẫn đang là lựa chọn sáng giá trong phân khúc crossover tại VN
|
Như vậy, qua so sánh trên có thể thấy Mazda CX-5 bản cao cấp 2.5 AWD có lợi thế lớn về thiết kế, trang bị, giá bán trong khi Nissan X-Trail chiếm ưu thế về kích thước, độ rộng rãi và sự linh động với kiểu bố trí ghế ngồi 5+2 với hàng ghế thứ 3 có 2 chỗ ngồi dành cho trẻ em hay người lớn trong phạm vi di chuyển gần. Đổi lại, người mua sẽ phải bỏ ra thêm khoảng 50 triệu đồng.

Bình luận (0)