Ngày 22.9, bà Nguyễn Hoàng Hiếu, Giám đốc Trung tâm dự báo nhu cầu nhân lực và thông tin thị trường lao động TP.HCM (Sở LĐ-TB-XH TP.HCM), cho biết theo kết quả khảo sát tại 19.405 doanh nghiệp với 71.778 chỗ làm việc, thị trường lao động quý 3/2024 sôi động hơn so với cùng kỳ năm 2023. Nhu cầu nhân lực phục vụ sản xuất kinh doanh trong các lĩnh vực tăng 2,61% so với quý 3/2023.
Trong đó, khu vực thương mại - dịch vụ chiếm phần lớn với 52.871 chỗ làm việc, chiếm 73,66% trong tổng nhu cầu nhân lực (tăng 2,60% so với quý 3/2023). Khu vực công nghiệp - xây dựng có 18.060 chỗ làm việc, chiếm 25,16% (giảm 1,87%), trong khi khu vực nông - lâm - ngư nghiệp ghi nhận 847 chỗ làm việc, chiếm 1,18% (tăng 5,95%).
Theo bà Nguyễn Hoàng Hiếu, các ngành có nhu cầu nhân lực cao trong quý 3/2024 bao gồm: bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, xe máy với 17.764 chỗ làm việc, chiếm 24,75% tổng nhu cầu nhân lực (tăng 3,99% so với quý 3/2023); công nghiệp chế biến, chế tạo với 15.497 chỗ làm việc, chiếm 21,59% (tăng 0,84%); hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ với 6.553 chỗ, chiếm 9,13% (giảm 8,96%); kinh doanh bất động sản cần 5.857 chỗ, chiếm 8,16% (giảm 16,6%); thông tin và truyền thông cần 4.099 chỗ, chiếm 5,71% (giảm 32,26%); xây dựng cần 2.333 chỗ, chiếm 3,25% (giảm 15,78%); dịch vụ lưu trú và ăn uống cần 2.074 chỗ, chiếm 2,89% (giảm 13,8%)...
Đáng chú ý, ngành hành chính và dịch vụ hỗ trợ cần 5.563 chỗ làm việc, chiếm 7,75% (tăng 34,8%); tài chính - ngân hàng - bảo hiểm có nhu cầu 4.673 chỗ, chiếm 6,51% (tăng 62,94%). Đặc biệt, ngành vận tải - kho bãi ghi nhận mức tăng trưởng nhu cầu tuyển dụng mạnh nhất với 3.287 chỗ làm việc, chiếm 4,58% (tăng 80,01%).
Trong tổng nhu cầu nhân lực thì 4 ngành công nghiệp trọng điểm và 9 ngành dịch vụ chủ yếu của TP.HCM tiếp tục chiếm ưu thế với 59.832 chỗ làm việc, tương đương 83,36% tổng nhu cầu.
Trong đó, 4 ngành công nghiệp trọng điểm (cơ khí; điện tử - công nghệ thông tin; hóa dược - cao su; chế biến tinh lương thực, thực phẩm) cần 13.143 chỗ làm việc, chiếm 18,31%.
9 ngành dịch vụ chủ yếu (thương mại; vận tải - kho bãi; du lịch; bưu chính - viễn thông và công nghệ thông tin; tài chính - ngân hàng - bảo hiểm; bất động sản; dịch vụ tư vấn khoa học - công nghệ; giáo dục và đào tạo; y tế) cần 46.690 chỗ làm việc, chiếm 65,05%.
Xem hai bảng cụ thể dưới đây từ dữ liệu của Trung tâm dự báo nhu cầu nhân lực và thông tin thị trường lao động TP.HCM:
STT | Ngành kinh tế | Nhu cầu nhân lực (chỗ làm việc) | Tỷ lệ (%) |
1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 847 | 1,18 |
2 | Khai khoáng | 36 | 0,05 |
3 | Công nghiệp chế biến, chế tạo | 15.497 | 21,59 |
4 | Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | 7 | 0,01 |
5 | Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải | 187 | 0,26 |
6 | Xây dựng | 2.333 | 3,25 |
7 | Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 17.764 | 24,75 |
8 | Vận tải kho bãi | 3.287 | 4,58 |
9 | Dịch vụ lưu trú và ăn uống | 2.074 | 2,89 |
10 | Thông tin và truyền thông | 4.099 | 5,71 |
11 | Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm | 4.673 | 6,51 |
12 | Hoạt động kinh doanh bất động sản | 5.857 | 8,16 |
13 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ | 6.553 | 9,13 |
14 | Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 5.563 | 7,75 |
15 | Hoạt động của đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc | 29 | 0,04 |
16 | Giáo dục và đào tạo | 1.809 | 2,52 |
17 | Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | 574 | 0,8 |
18 | Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | 244 | 0,34 |
19 | Hoạt động dịch vụ khác | 345 | 0,48 |
20 | Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình | 0 | 0 |
21 | Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | 0 | 0 |
Tổng cộng | 71.778 | 100 |
STT | Ngành | Nhu cầu nhân lực (chỗ làm việc) | Tỷ lệ (%) |
Tổng cộng: | 59.833 | 83,36 | |
4 ngành công nghiệp trọng yếu | 13.143 | 18,31 | |
1 | Cơ khí | 4.615 | 6,43 |
2 | Điện tử - công nghệ thông tin | 3.395 | 4,73 |
3 | Hóa dược - cao su | 2.742 | 3,82 |
4 | Chế biến tinh lương thực thực phẩm | 2.390 | 3,33 |
9 ngành dịch vụ chủ yếu | 46.690 | 65,05 | |
1 | Thương mại | 17.764 | 24,75 |
2 | Vận tải, kho bãi, dịch vụ cảng - hậu cần hàng hải và xuất nhập khẩu | 3.287 | 4,58 |
3 | Du lịch | 2.074 | 2,89 |
4 | Bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin, truyền thông | 4.099 | 5,71 |
5 | Tài chính, tín dụng, ngân hàng, bảo hiểm | 4.673 | 6,51 |
6 | Kinh doanh tài sản, bất động sản | 5.857 | 8,16 |
7 | Dịch vụ thông tin tư vấn, khoa học - công nghệ | 6.553 | 9,13 |
8 | Giáo dục, đào tạo | 1.809 | 2,52 |
9 | Y tế | 574 | 0,8 |
Bình luận (0)