ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 2, TP.HCM) thông báo điểm chuẩn trúng tuyển chung vào trường là 13 điểm (đối với nhóm đối tượng học sinh THPT, khu vực 3).
Điểm trúng tuyển NV1 của ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM như sau:
Bậc ĐH
Tên ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 |
Công nghệ thông tin |
13 |
13 |
|
13,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
13 |
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
13 |
13 |
|
|
Công nghệ sinh học |
14 |
|
15 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
13 |
|
14 |
|
Công nghệ thực phẩm |
15 |
|
16,5 |
|
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
14 |
|
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13 |
|
14 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13 |
|
14 |
|
Quản trị kinh doanh |
13 |
13 |
|
13,5 |
Kế toán |
13 |
13 |
|
13,5 |
Tài chính - ngân hàng |
13 |
13 |
|
13,5 |
Bậc CĐ
Tên ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối C |
Khối B |
Khối D1 |
Công nghệ thông tin |
10 |
10 |
|
|
10,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
10 |
10 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
10 |
10 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
10 |
|
|
11 |
|
Công nghệ thực phẩm |
12 |
|
|
13 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
10 |
|
|
11 |
|
Công nghệ sinh học |
11.5 |
|
|
12 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10 |
|
|
11 |
|
Công nghệ may |
10 |
10 |
|
|
|
Công nghệ Giày |
10 |
10 |
|
11 |
|
Công nghệ Vật liệu (Chuyên ngành Polymer và Composite) |
10 |
10 |
|
11 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
10 |
10 |
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
10 |
10 |
|
|
10,5 |
Kế toán |
10 |
10 |
|
|
10,5 |
Việt Nam học |
10 |
10 |
11,5 |
|
10,5 |
Chỉ tiêu và điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bổ sung của ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM như sau:
Bậc ĐH
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (1.300) |
Điểm sàn xét tuyển |
|||
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 |
|||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
100 |
13 |
13 |
|
13,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
150 |
13 |
13 |
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
100 |
13 |
13 |
|
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
50 |
14 |
|
15 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
100 |
13 |
|
14 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
50 |
15 |
|
16,5 |
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
D540110 |
50 |
14 |
|
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
100 |
13 |
|
14 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
150 |
13 |
|
14 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
150 |
13 |
13 |
|
13,5 |
Kế toán |
D340301 |
150 |
13 |
13 |
|
13,5 |
Tài chính - ngân hàng |
D340201 |
150 |
13 |
13 |
|
13,5 |
Bậc CĐ
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu (2.000) |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1,D1 |
120 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
120 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
C510201 |
A,A1 |
120 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
A,B |
120 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A,B |
200 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
C540105 |
A,B |
110 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
150 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A,B |
120 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A,B |
120 |
Công nghệ May |
C540204 |
A,A1,D1 |
110 |
Công nghệ da giày |
C540206 |
A,B |
100 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
150 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
C220113 |
A,A1,C,D1 |
110 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt |
C510206 |
A,A1 |
100 |
Công nghệ Vật liệu |
C510402 |
A,A1,B |
100 |
Điểm xét tuyển từ kết quả thi ĐH
Tên ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối C |
Khối B |
Khối D1 |
Công nghệ thông tin |
10 |
10 |
|
|
10,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
10 |
10 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
10 |
10 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
10 |
|
|
11 |
|
Công nghệ thực phẩm |
12 |
|
|
13 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
10 |
|
|
11 |
|
Công nghệ sinh học |
11.5 |
|
|
12 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10 |
|
|
11 |
|
Công nghệ may |
10 |
10 |
|
|
|
Công nghệ Giày |
10 |
10 |
|
11 |
|
Công nghệ Vật liệu (Chuyên ngành Polymer và Composite) |
10 |
10 |
|
11 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
10 |
10 |
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
10 |
10 |
|
|
10,5 |
Kế toán |
10 |
10 |
|
|
10,5 |
Việt Nam học |
10 |
10 |
11,5 |
|
10,5 |
Điểm xét tuyển từ kết quả thi CĐ
Tên ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối C |
Khối B |
Khối D1 |
Công nghệ thông tin |
10 |
10 |
|
|
10,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
10 |
10 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
10 |
10 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
10 |
|
|
11 |
|
Công nghệ thực phẩm |
12 |
|
|
13 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
10 |
|
|
11 |
|
Công nghệ sinh học |
11.5 |
|
|
12 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10 |
|
|
11 |
|
Công nghệ may |
10 |
10 |
|
|
|
Công nghệ Giày |
10 |
10 |
|
11 |
|
Công nghệ Vật liệu (Chuyên ngành Polymer và Composite) |
10 |
10 |
|
11 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
10 |
10 |
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
11 |
11 |
|
|
11,5 |
Kế toán |
11 |
11 |
|
|
11,5 |
Việt Nam học |
10 |
10 |
11,5 |
|
10,5 |
Viên An
>> Điểm chuẩn nhiều trường ĐH, CĐ tại TP.HCM
>> ĐH Giao thông vận tải TP.HCM: Điểm chuẩn nhiều ngành bằng điểm sàn
>> ĐH Nông lâm TP.HCM tuyển nhiều ngành bằng điểm sàn
>> Công bố điểm sàn: Gần 200.000 thí sinh đủ điều kiện xét tuyển
>> Công bố điểm sàn đại học, cao đẳng năm 2012
>> ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn 2012
>> ĐH Ngân hàng TP.HCM: Điểm chuẩn ĐH thấp nhất 16
Bình luận (0)