STT |
Khối |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH Mã trường NLS |
|
||||
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh) |
|||||
1 |
I |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
7140215 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
17.00 |
2 |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.50 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.25 |
|
4 |
IV |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
19.15 |
5 |
Bản đồ học |
7440212 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
|
6 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
|
7 |
V |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.15 |
8 |
V |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.50 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
19.00 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.25 |
|
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.50 |
|
14 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
|
15 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.75 |
|
16 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
17.00 |
|
17 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
16.00 |
|
18 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
17.00 |
|
19 |
Nông học |
7620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
|
20 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
|
21 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
17.00 |
|
22 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
16.50 |
23 |
|
Phát triển nông thôn |
7620116 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
16.00 |
24 |
Lâm học |
7620201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
16.00 |
|
25 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
16.00 |
|
26 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
17.00 |
|
27 |
Thú y |
7640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
19.60 |
|
28 |
VII |
Ngôn ngữ Anh (*) |
7220201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
20.00 |
29 |
Kinh tế |
7310101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
17.50 |
|
30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
|
31 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
17.00 |
|
Chương trình tiên tiến |
|
||||
1 |
V |
Công nghệ thực phẩm |
7540101T (CTTT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
2 |
Thú y |
7640101T (CTTT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
19.60 |
|
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|
||||
1 |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.00 |
2 |
IV |
Công nghệ sinh học |
7420201C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
3 |
V |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
4 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
|
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
|
||||
1 |
III |
Kinh doanh |
7340120Q (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16.75 |
2 |
Thương mại |
7340121Q (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16.75 |
|
3 |
IV |
Công nghệ sinh học |
7420201Q (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16.00 |
4 |
V |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
7620114Q (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
16.00 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI Mã trường: NLG Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai - ĐT: 0269.3877.665 |
|
||||
1 |
III |
Kế toán |
7340301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
2 |
V
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.00 |
3 |
Nông học |
7620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.00 |
|
4 |
V |
Lâm học |
7620201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.00 |
5 |
Thú y |
7640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.00 |
|
6 |
VII |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.00 |
7 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN Mã trường: NLN Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận - ĐT: 0259.2472.252 |
|
||||
1 |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
2 |
V |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.00 |
3 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
|
4 |
Nông học |
7620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.00 |
|
5 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.00 |
|
6 |
Thú y |
7640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.00 |
|
7 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.00 |
|
8 |
VII |
Ngôn ngữ Anh (*) |
7220201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
15.00 |
*Trường ĐH Văn hoá TP.HCM, điểm chuẩn các ngành theo kết quả thi THPT quốc gia như bảng sau:
Mã ngành /chuyên ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
7220112 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C00, D01, D09, D15 |
14.5 đ |
7310630 |
Việt Nam học |
C00, D01, D09, D15 |
21.0 đ |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
C00, D01, D09, D15 |
14.5 đ |
7320305 |
Bảo tàng học |
C00, D01, D09, D15 |
14.0 đ |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00, D01, D09, D15 |
16.0 đ |
7229040A |
Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam |
C00, D01, D09, D15 |
17.5 đ |
7229040B |
Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa |
C00, D01, D09, D15 |
14.5 đ |
7229040C |
Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa |
C00, D01, D09, D14 |
19.5 đ |
7229042A |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội |
C00, D01, D09, D15 |
18.0 đ |
7229042B |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa |
C00, D01, D09, D15 |
14.0 đ |
7229042C |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật |
R01, R02, R03, R04 |
19.0 đ |
7229042D |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc |
R01, R02, R03, R04 |
18.0 đ |
7810103A |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành |
D01, D09, D10, D15 |
19.5 đ |
7810103B |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
C00, D01, D09, D15 |
21.25 đ |
Các môn thi Năng khiếu có kết quả thi từ 5 điểm trở lên.
Điểm trúng tuyển các ngành từ kết quả học bạ THPT như bảng sau:
Mã ngành /chuyên ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
7220112 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C00, D01, D09, D15 |
19.0 đ |
7310630 |
Việt Nam học |
C00, D01, D09, D15 |
23.0 đ |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
C00, D01, D09, D15 |
16.0 đ |
7320305 |
Bảo tàng học |
C00, D01, D09, D15 |
16.0 đ |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00, D01, D09, D15 |
17.0 đ |
7229040A |
Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam |
C00, D01, D09, D15 |
19.0 đ |
7229040B |
Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa |
C00, D01, D09, D15 |
16.0 đ |
7229040C |
Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa |
C00, D01, D09, D14 |
24.0 đ |
7229042A |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội |
C00, D01, D09, D15 |
21.5 đ |
7229042B |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa |
C00, D01, D09, D15 |
16.0 đ |
7229042C |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật |
R01, R02, R03, R04 |
19.0 đ |
7229042D |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc |
R01, R02, R03, R04 |
18.0 đ |
7810103A |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành |
D01, D09, D10, D15 |
23.5 đ |
7810103B |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
C00, D01, D09, D15 |
24.0 đ |
Điểm trúng tuyển trên đã cộng điểm đối tượng và khu vực ưu tiên trong tuyển sinh. Kết quả học tập bậc THPT: tính điểm trung bình chung môn học lớp 10, lớp 11, lớp 12 có điểm tổng kết từ 5 trở lên (thang điểm 10). Các môn thi năng khiếu có kết quả thi từ 5 điểm trở lên.
*Trường ĐH Thủ Dầu Một (Bình Dương), điểm chuẩn các ngành như bảng sau:
Ngành học |
Mã Ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển (cho tất cả các tổ hợp) |
Giáo dục học |
7140101 |
14 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
18 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
19,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
17,25 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
17,25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
16 |
Văn hóa học |
7229040 |
14 |
Chính trị học |
7310201 |
14 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
15 |
Địa lý học |
7310501 |
14 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
14,5 |
Kế toán |
7340301 |
15,5 |
Luật |
7380101 |
16,5 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
14 |
Vật lý học |
7440102 |
14 |
Hóa học |
7440112 |
14 |
Khoa học Môi trường |
7440301 |
14 |
Toán học |
7460101 |
14 |
Kỹ thuật Phần mềm – Công nghệ Thông tin |
7480103 |
14 |
Hệ thống Thông tin – Công nghệ Thông tin |
7480104 |
14 |
Quản lý Công nghiệp |
7510601 |
14 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
14 |
Kiến trúc |
7580101 |
14 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thị |
7580105 |
14 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
14 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
14 |
Quản lý Đất đai |
7850103 |
14 |
Bình luận (0)