Chương trình môn học và hoạt động giáo dục là văn bản xác định vị trí, vai trò môn học và hoạt động giáo dục trong thực hiện mục tiêu giáo dục phổ thông, mục tiêu và yêu cầu cần đạt, nội dung giáo dục cốt lõi của môn học và hoạt động giáo dục ở mỗi lớp học hoặc cấp học đối với tất cả học sinh trên phạm vi toàn quốc, định hướng kế hoạch dạy học môn học và hoạt động giáo dục ở mỗi lớp và mỗi cấp học, phương pháp và hình thức tổ chức giáo dục, đánh giá kết quả giáo dục của môn học và hoạt động giáo dục.
Chương trình giáo dục phổ thông hình thành và phát triển cho học sinh những phẩm chất chủ yếu: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm; những năng lực chung được hình thành, phát triển thông qua tất cả các môn học và hoạt động giáo dục: năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; những năng lực đặc thù được hình thành, phát triển chủ yếu thông qua một số môn học và hoạt động giáo dục nhất định: năng lực ngôn ngữ, năng lực tính toán, năng lực khoa học, năng lực công nghệ, năng lực tin học, năng lực thẩm mĩ, năng lực thể chất.Nội dung giáo dục ở cấp tiểu học bao gồm 11 môn học và hoạt động giáo dục bắt buộc (tiếng Việt; toán; đạo đức; ngoại ngữ 1 (ở lớp 3, lớp 4, lớp 5); tự nhiên và xã hội (ở lớp 1, lớp 2, lớp 3); lịch sử và địa lí (ở lớp 4, lớp 5); khoa học (ở lớp 4, lớp 5); tin học và công nghệ (ở lớp 3, lớp 4, lớp 5); giáo dục thể chất; nghệ thuật (âm nhạc, mỹ thuật); hoạt động trải nghiệm) và 2 môn học tự chọn tiếng dân tộc thiểu số, ngoại ngữ 1 (ở lớp 1, lớp 2). Thời lượng giáo dục 2 buổi/ngày, mỗi ngày bố trí không quá 7 tiết học; mỗi tiết học 35 phút (có hướng dẫn cho các trường chưa đủ điều kiện tổ chức dạy học 2 buổi/ngày).
Nội dung giáo dục cấp Trung học cơ sở bao gồm 12 môn học và hoạt động giáo dục bắt buộc (ngữ văn; toán; ngoại ngữ 1; giáo dục công dân; lịch sử và địa lí; khoa học tự nhiên; công nghệ; tin học; giáo dục thể chất; nghệ thuật (âm nhạc, mỹ thuật); hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; nội dung giáo dục của địa phương) và 2 môn học tự chọn (tiếng dân tộc thiểu số, ngoại ngữ 2). Thời lượng giáo dục1 buổi/ngày, mỗi buổi không bố trí quá 5 tiết học; mỗi tiết học 45 phút (có hướng dẫn các trường đủ điều kiện thực hiện dạy học 2 buổi/ngày).
Nội dung giáo dục cấp Trung học phổ thông gồm 7 môn học và hoạt động giáo dục bắt buộc (ngữ văn; toán; ngoại ngữ 1; giáo dục thể chất; giáo dục quốc phòng và an ninh; hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; nội dung giáo dục của địa phương); 2 môn học tự chọn (tiếng dân tộc thiểu số, ngoại ngữ 2); 5 môn học lựa chọn từ 3 nhóm môn học (mỗi nhóm chọn ít nhất 1 môn học): Nhóm môn khoa học xã hội (lịch sử, địa lí, giáo dục kinh tế và pháp luật); Nhóm môn khoa học tự nhiên (vật lí, hoá học, sinh học); Nhóm môn công nghệ và nghệ thuật (công nghệ, tin học, nghệ thuật). Thời lượng giáo dục 1 buổi/ngày, mỗi buổi không bố trí quá 5 tiết học; mỗi tiết học 45 phút (có hướng dẫn các trường đủ điều kiện thực hiện dạy học 2 buổi/ngày).Bảng tổng hợp kế hoạch giáo dục cấp tiểu học
Nội dung giáo dục |
Số tiết/năm học |
||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
|
Môn học bắt buộc |
|||||
Tiếng Việt |
420 |
350 |
245 |
245 |
245 |
Toán |
105 |
175 |
175 |
175 |
175 |
Ngoại ngữ 1 |
|
|
140 |
140 |
140 |
Đạo đức |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
Tự nhiên và Xã hội |
70 |
70 |
70 |
|
|
Lịch sử và Địa lí |
|
|
|
70 |
70 |
Khoa học |
|
|
|
70 |
70 |
Tin học và Công nghệ |
|
|
70 |
70 |
70 |
Giáo dục thể chất |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật) |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
Hoạt động giáo dục bắt buộc |
|||||
Hoạt động trải nghiệm |
105 |
105 |
105 |
105 |
105 |
Môn học tự chọn |
|||||
Tiếng dân tộc thiểu số |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
Ngoại ngữ 1 |
70 |
70 |
|
|
|
Tổng số tiết/năm học (không kể các môn học tự chọn) |
875 |
875 |
980 |
1050 |
1050 |
Số tiết trung bình/tuần (không kể các môn học tự chọn) |
25 |
25 |
28 |
30 |
30 |
Bảng tổng hợp kế hoạch giáo dục cấp trung học cơ sở
Nội dung giáo dục |
Số tiết/năm học |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|
Môn học bắt buộc |
||||
Ngữ văn |
140 |
140 |
140 |
140 |
Toán |
140 |
140 |
140 |
140 |
Ngoại ngữ 1 |
105 |
105 |
105 |
105 |
Giáo dục công dân |
35 |
35 |
35 |
35 |
Lịch sử và Địa lí |
105 |
105 |
105 |
105 |
Khoa học tự nhiên |
140 |
140 |
140 |
140 |
Công nghệ |
35 |
35 |
52 |
52 |
Tin học |
35 |
35 |
35 |
35 |
Giáo dục thể chất |
70 |
70 |
70 |
70 |
Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật) |
70 |
70 |
70 |
70 |
Hoạt động giáo dục bắt buộc |
|
|
|
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp |
105 |
105 |
105 |
105 |
Nội dung giáo dục của địa phương |
35 |
35 |
35 |
35 |
Môn học tự chọn |
||||
Tiếng dân tộc thiểu số |
105 |
105 |
105 |
105 |
Ngoại ngữ 2 |
105 |
105 |
105 |
105 |
Tổng số tiết học/năm học (không kể các môn học tự chọn) |
1015 |
1015 |
1032 |
1032 |
Số tiết học trung bình/tuần (không kể các môn học tự chọn) |
29 |
29 |
29,5 |
29,5 |
Bảng tổng hợp kế hoạch giáo dục cấp trung học phổ thông
Nội dung giáo dục |
Số tiết/năm học/lớp |
|
Môn học bắt buộc
|
Ngữ văn |
105 |
Toán |
105 |
|
Ngoại ngữ 1 |
105 |
|
Giáo dục thể chất |
70 |
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
35 |
|
Môn học lựa chọn |
||
Nhóm môn khoa học xã hội |
Lịch sử |
70 |
Địa lí |
70 |
|
Giáo dục kinh tế và pháp luật |
70 |
|
Nhóm môn khoa học tự nhiên |
Vật lí |
70 |
Hoá học |
70 |
|
Sinh học |
70 |
|
Nhóm môn công nghệ và nghệ thuật |
Công nghệ |
70 |
Tin học |
70 |
|
Âm nhạc |
70 |
|
Mĩ thuật |
70 |
|
Chuyên đề học tập lựa chọn (3 cụm chuyên đề) |
105 |
|
Hoạt động giáo dục bắt buộc |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp |
105 |
Nội dung giáo dục của địa phương |
35 |
|
Môn học tự chọn |
||
Tiếng dân tộc thiểu số |
105 |
|
Ngoại ngữ 2 |
105 |
|
Tổng số tiết học/năm học (không kể các môn học tự chọn) |
1015 |
|
Số tiết học trung bình/tuần (không kể các môn học tự chọn) |
29 |
Bình luận (0)