Nhiều cơ quan, doanh nghiệp cho rằng việc thay đổi mã vùng điện thoại cố định của 59/63 tỉnh, thành phố từ ngày 1.3 sẽ gây xáo trộn và thiệt hại đáng kể.
Thay đổi mã vùng điện thoại sẽ gây nhiều khó khăn cho khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông
- Ảnh: Đào Ngọc Thạch |
|
Chuyển thuê bao di động 11 số thành 10 số
Cũng theo quy hoạch trên, hiện tại độ dài mã mạng di động là 2 (đầu 9X) và 3 (đầu 1XX) chữ số, độ dài số thuê bao ĐTDĐ là 7 chữ số, dẫn đến độ dài quay số khi gọi đến thuê bao ĐTDĐ là không thống nhất, tùy theo mã mạng mà độ dài quay số là 10 hoặc 11 chữ số bao gồm cả số mào đầu quốc gia “0”. Quy hoạch mới quy định độ dài mã mạng di động là 2 chữ số, độ dài số thuê bao ĐTDĐ vẫn giữ nguyên như hiện tại là 7 chữ số. Như vậy, độ dài quay số khi gọi đến thuê bao ĐTDĐ là thống nhất đối với tất cả các DN viễn thông và người sử dụng dịch vụ, đều là 10 chữ số bao gồm cả số mào đầu quốc gia “0”; đồng nghĩa trong thời gian tới tất cả các thuê bao 11 số sẽ được chuyển thành thuê bao 10 số.
|
Tỉnh, thành |
Mã vùng cũ |
Mã vùng mới |
Quảng Ninh |
33 |
203 |
Bắc Giang |
240 |
204 |
Lạng Sơn |
25 |
205 |
Cao Bằng |
26 |
206 |
Tuyên Quang |
27 |
207 |
Thái Nguyên |
280 |
208 |
Bắc Cạn |
281 |
209 |
Phú Thọ |
KĐ |
210 |
Vĩnh Phúc |
KĐ |
211 |
Sơn La |
22 |
212 |
Lai Châu |
231 |
213 |
Lào Cai |
20 |
214 |
Điện Biên |
230 |
215 |
Yên Bái |
29 |
216 |
Hòa Bình |
KĐ |
218 |
Hà Giang |
KĐ |
219 |
Hải Dương |
320 |
220 |
Hưng Yên |
321 |
221 |
Bắc Ninh |
241 |
222 |
Hải Phòng |
31 |
225 |
Hà Nam |
351 |
226 |
Thái Bình |
36 |
227 |
Nam Định |
350 |
228 |
Ninh Bình |
30 |
229 |
Quảng Bình |
52 |
232 |
Quảng Trị |
53 |
233 |
Thừa Thiên Huế |
54 |
234 |
Quảng Nam |
510 |
235 |
Đà Nẵng |
511 |
236 |
Thanh Hóa |
37 |
237 |
Nghệ An |
38 |
238 |
Hà Tĩnh |
39 |
239 |
Hà Nội |
4 |
24 |
Đồng Nai |
61 |
251 |
Bình Thuận |
62 |
252 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
64 |
254 |
Quảng Ngãi |
55 |
255 |
Bình Định |
56 |
256 |
Phú Yên |
57 |
257 |
Khánh Hòa |
58 |
258 |
Ninh Thuận |
68 |
259 |
Kon Tum |
60 |
260 |
Đắk Nông |
501 |
261 |
Đắk Lắk |
500 |
262 |
Lâm Đồng |
63 |
263 |
Gia Lai |
59 |
269 |
Vĩnh Long |
70 |
270 |
Bình Phước |
651 |
271 |
Long An |
72 |
272 |
Tiền Giang |
73 |
273 |
Bình Dương |
650 |
274 |
Bến Tre |
75 |
275 |
Tây Ninh |
66 |
276 |
Đồng Tháp |
67 |
277 |
TP.HCM |
8 |
28 |
Cà Mau |
780 |
290 |
Bạc Liêu |
781 |
291 |
Cần Thơ |
710 |
292 |
Hậu Giang |
711 |
293 |
Trà Vinh |
74 |
294 |
An Giang |
76 |
296 |
Kiên Giang |
77 |
297 |
Sóc Trăng |
79 |
299 |
Bình luận (0)