Thí sinh có thể sử dụng hơn 10 tổ hợp để xét tuyển vào trường nông lâm

26/03/2018 18:51 GMT+7

Các trường đại học đào tạo khối ngành nông lâm khu vực phía Bắc đều dùng nhiều tổ hợp để xét tuyển, trong đó có một số trường dùng tới 10 - 12 tổ hợp.

Dùng 10 - 12 tổ hợp để xét tuyển
Trường đại học Lâm nghiệp (Xuân Mai, Hà Nội) vừa công bố đề án tuyển sinh 2018, trong đó có các thông tin chi tiết tuyển sinh của 36 ngành trường đang đào tao trình độ đại học hệ chính quy, tại cơ sở chính ở Hà Nội và phân hiệu ở Đồng Nai.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 3.190, trong đó tại cơ sở chính là 2.410 chỉ tiêu và tại phân hiệu ở Đồng Nai là 780 chỉ tiêu. Trường sử dụng đồng thời 2 phương thức: xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2018; xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11, 12. Chỉ tiêu tuyển sinh được phân theo ngành/nhóm ngành/khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
Đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2018, nhà trường dành không dưới 60% chỉ tiêu để xét tuyển đại học theo chỉ tiêu dự kiến của từng ngành học. Đối với phương thức xét học bạ, nhà trường dành không quá 40% theo chỉ tiêu dự kiến từng ngành học.
Trường sử dụng 10 tổ hợp xét tuyển, gồm A00 (toán, lý, hóa), A16 (toán, khoa học tự nhiên, văn), A17 (toán, lý, khoa học xã hội), B00 (toán, hóa, sinh), C00 (văn, sử, địa), C15 (văn, toán, khoa học xã hội), D01 (toán, văn, tiếng Anh), D07 (toán, hóa, tiếng Anh), D08 (toán, sinh, tiếng Anh) và D96 (toán, khoa học xã hội, tiếng Anh).
Trường đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên vừa thông báo, năm nay trường tuyển 1.450 chỉ tiêu cho 21 ngành, sử dụng 11 tổ hợp xét tuyển. Cụ thể: A00 (toán, lý, hóa), B00 (toán, hóa, sinh), D01 (văn, toán, tiếng Anh), A02 (toán, lý, sinh), A06 (toán, hóa, địa), B02 (toán, sinh, địa), C02 (văn, toán, hóa), C04 (văn, toán, địa), C13 (văn, sinh, địa), D10 (toán, địa, tiếng Anh) và D14 (văn, sử, tiếng Anh).
Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển 5.990 chỉ tiêu vào 42 mã ngành của 3 chương trình (đại trà, chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp), sử dụng 12 tổ hợp: A00 (toán, lý, hóa), A01 (toán, lý, tiếng Anh), A02 (toán, lý, sinh), B00 (toán, hóa, sinh), C00 (văn, sử, địa), C02 (văn, toán, hóa), C01 (văn, toán, lý), D01 (toán, văn, tiếng Anh), D07 (toán, hóa, tiếng Anh), D08 (toán, sinh, tiếng Anh), D14 (văn, sử, tiếng Anh), D15 (văn, địa, tiếng Anh).
Cụ thể chỉ tiêu, tổ hợp tuyển sinh của các trường:

1. Trường đại học Lâm nghiệp cơ sở Hà Nội:

TT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu tuyển sinh

Xét điểm thi THPT

Xét học bạ

 

Khối ngành II

 

 

 

 

1

Thiết kế công nghiệp

7210402

50

30

20

 

Khối ngành III

 

 

 

 

2

Kế toán

7340301

150

90

60

3

Quản trị kinh doanh

7340101

50

30

20

 

Khối ngành IV

 

 

 

 

4

Công nghệ sinh học (chất lượng cao)

7420201A

50

50

 

5

Công nghệ sinh học

7420201

50

30

20

6

Khoa học môi trường

7440301

100

60

40

 

Khối ngành V

 

 

 

 

7

Bảo vệ thực vật

7620112

30

20

10

8

Công nghệ chế biến lâm sản (chất lượng cao)

7549001A

50

50

 

9

Công nghệ chế biến lâm sản (công nghệ gỗ)

7549001

50

30

20

10

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

50

30

20

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

50

30

20

12

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

50

30

20

13

Công nghệ vật liệu

7510402

50

30

20

14

Chăn nuôi

7620105

50

30

20

15

Hệ thống thông tin (công nghệ thông tin)

7480104

50

30

20

16

Khoa học cây trồng

7620110

30

20

10

17

Khuyến nông

7620102

50

30

20

18

Kinh tế nông nghiệp

7620115

100

60

40

19

Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao)

7520103A

50

50

 

20

Kỹ thuật cơ khí (công nghệ chế tạo máy)

7520103

50

30

20

21

Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật công trình xây dựng)

7580201

100

60

40

22

Lâm sinh

7620205

100

60

40

23

Lâm học (chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh)

7620201A

50

50

 

24

Lâm học (chương trình đào tạo bằng Tiếng Việt)

7620201

50

30

20

25

Lâm nghiệp đô thị

7620202

50

30

20

26

Quản lý tài nguyên rừng (kiểm lâm)

7620211

100

60

40

27

Thiết kế nội thất

7580108

50

30

20

28

Kiến trúc cảnh quan

7580102

100

60

40

29

Thú y

7640101

100

60

40

 

Khối ngành VII

 

 

 

 

30

Công tác xã hội

7760101

100

60

40

31

Kinh tế

7310101

50

30

20

32

Quản lý đất đai

7850103

100

60

40

33

Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(tiếng Anh)

72908532A

50

50

 

34

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (tiếng Việt)

72908532

100

60

40

35

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

50

30

20

36

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

100

60

40

 

Tổng cộng

 

2410

1550

860

 

2. Trường đại học Lâm nghiệp, phân hiệu tỉnh Đồng Nai

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu tuyển sinh

Tổng

Xét điểm thi THPT

Xét học bạ

1

Chăn nuôi

7620105

50

30

20

2

Thú y

7640101

80

48

32

3

Khoa học cây trồng

7620110

30

18

12

4

Bảo vệ thực vật

7620112

30

18

12

5

Lâm sinh

7620205

30

18

12

6

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

50

30

20

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

40

24

16

8

Thiết kế nội thất

7580108

40

24

16

9

Quản lý đất đai

7850103

50

30

20

10

Khoa học môi trường

7440301

50

30

20

11

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

50

30

20

12

Công nghệ sinh học

7420201

40

24

16

13

Kế toán

7340301

50

30

20

14

Quản trị kinh doanh

7340101

50

30

20

15

Kinh tế

7310101

40

24

16

16

Kỹ thuật xây dựng

7580201

30

18

12

17

Kiến trúc cảnh quan

7580110

30

18

12

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7340103

40

24

16

 

Tổng cộng

 

780

468

312

3. Học viện Nông nghiệp Việt Nam:

TT

Mã ngành

Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN

 

1

7620112

Bảo vệ thực vật

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

80

2

7620105

Chăn nuôi

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

410

3

7620110

Khoa học cây trồng

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tếng Anh)

190

4

7620103

Khoa học đất

A00 (toán, lý, hóa)
B00 (toán, sinh, hóa)
D07 (toán, hóa, tiếng Anh)

D08 (toán, sinh, tiếng Anh)

50

5

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
C02 (văn, toán, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

50

6

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00 (toán, lý, hóa)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)
D07 (toán, hóa, tiếng Anh)

90

7

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

60

8

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

55

9

7620116

Phát triển nông thôn

A00 (toán, lý, hóa)
B00 (toán, sinh, hóa)

C00 (văn, sử, địa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

50

10

7640101

Thú y

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

940

11

7420201

Công nghệ sinh học

A00 (toán, lý, hóa)
B00 (toán, sinh, hóa)

D01 (toán, văn, tiếng Anh)
D08 (toán, sinh, tiếng Anh)

330

12

7480201

Công nghệ thông tin

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)
C01 (toán, lý, văn)

105

13

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

60

14

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

270

15

7540108

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

60

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)
C01 (toán, lý, văn)

50

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)
C01 (toán, lý, văn)

50

18

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

50

19

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)
C01 (toán, lý, văn)

50

20

7520201

Kỹ thuật điện

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)
C01 (toán, lý, văn)

125

21

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
A02 (toán, lý, sinh)
C01 (toán, lý, văn)

50

22

7310101

Kinh tế

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
C00 (văn, sử, địa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

400

23

7310104

Kinh tế đầu tư

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

90

24

7340301

Kế toán

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)
C01 (toán, lý, văn)

420

25

7340101

Quản trị kinh doanh

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
C02 (văn, toán, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

180

26

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01 (toán, văn, tiếng Anh)
D07 (toán, hóa, tiếng Anh)

D14 (văn, sử, tiếng Anh)
D15 (văn, địa, tiếng Anh)

135

27

7310301

Xã hội học

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
C00 (văn, sử, địa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

170

28

7440301

Khoa học môi trường

A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)

C00 (văn, sử, địa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

280

29

7850103

Quản lý đất đai

A00 (toán, lý, hóa)
B00 (toán, sinh, hóa)

D01 (toán, văn, tiếng Anh)
D08 (toán, sinh, tiếng Anh)

420

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN (giảng dạy bằng tiếng Anh)

1

7620111T

Khoa học cây trồng tiên tiến

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

50

2

7340102T

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

50

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (giảng dạy bằng tiếng Anh)

1

7420201E

Công nghệ sinh học chất lượng cao

A00 (toán, lý, hóa)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)
D08 (toán, sinh, tiếng Anh)

50

2

7620115E

Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao

B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)
D07 (toán, hóa, tiếng Anh)

D15 (văn, địa, tiếng Anh)

50

3

7310101E

Kinh tế tài chính chất lượng cao

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

50

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP (POHE)

1

7620105P

Chăn nuôi

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

50

2

7620113P

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

60

3

7620101P

Nông nghiệp

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

50

4

7620116P

Phát triển nông thôn

A00 (toán, lý, hóa)
B00 (toán, sinh, hóa)

C00 (văn, sử, địa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

50

5

7420201P

Công nghệ sinh học

A00 (toán, lý, hóa)
B00 (toán, sinh, hóa)

D01 (toán, văn, tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

60

6

7480201P

Công nghệ thông tin

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)

50

7

7520103P

Kỹ thuật cơ khí

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)
C01 (toán, lý, văn)

50

8

7340301P

Kế toán

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)
C01 (toán, lý, văn)

50

9

7140215P

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

A00 (toán, lý, hóa)
A01 (toán, lý, tiếng Anh)
B00 (toán, sinh, hóa)
D01 (toán, văn, tiếng Anh)

50

TỔNG

5990

4. Trường đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7640101

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)

200

1. Toán, lý, hóa
2. Toán, hóa, sinh
3. Toán, văn, hóa
4. Toán, văn, tiếng Anh

2

7620105

Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y)

120

3

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

1. Toán, lý, hóa
2. Toán, hóa, sinh
3. Toán, văn, địa
4. Toán, địa, tiếng Anh

4

7420201

Công nghệ sinh học

50

5

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

6

7540106

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

50

1. Toán, lý, hóa
2. Toán, hóa, sinh
3. Toán, văn, địa
4. Toán, địa, tiếng Anh

7

7850103

Quản lý đất đai

(chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường)

70

1. Toán, lý, hóa
2. Toán, lý, sinh
3. Toán, địa, tiếng Anh
4. Văn, sinh, địa

8

7340116

 

Bất động sản

(chuyên ngành: Quản lý và kinh doanh bất động sản)

50

1. Toán, lý, hóa
2. Toán, hóa, sinh
3. Toán, địa, tiếng Anh
4. Văn, sử, tiếng Anh

9

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

(chuyên ngành: Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

70

1. Văn, sử, địa
2. Sử, văn, tiếng Anh
3. Toán, hóa, địa
4. Văn, sinh, địa

10

7620110

Khoa học cây trồng

80

1. Toán, lý, hóa
2. Toán, hóa, sinh
3. Toán, văn, hóa
4. Toán, sinh, địa lý

11

7620112

Bảo vệ thực vật

50

12

7620101

Nông nghiệp (chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao)

50

13

7620205

Lâm sinh (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp)

60

1. Toán, lý, hóa
2. Toán, hóa, sinh
3. Toán, văn, hóa
4. Toán, sinh, địa lý

14

7620211

Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

 

60

1. Toán, lý, tiếng Anh
2. Toán, khoa học tự nhiên, địa lý
3. Toán, văn, sinh
2. Toán, hóa, sinh

15

7440301

Khoa học môi trường

60

1. Toán, lý, hóa
2. Toán, hóa, sinh
3. Toán, văn, địa
4. Văn, hóa, giáo dục công dân

16

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

1. Toán, lý, hóa
2. Toán, hóa, sinh
3. Toán, văn, địa
4. Văn, hóa, giáo dục công dân

17

7620115

Kinh tế nông nghiệp

90

1. Toán, lý, hóa
2. Toán, hóa, sinh
3. Toán, văn, hóa
4. Toán, sinh, địa

18

7620116

Phát triển nông thôn

50

1. Toán, lý, hóa
2. Toán, hóa, sinh
3. Toán, văn, hóa
4. Toán, sinh, địa

19

7904492

Khoa học và Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

50

1. Toán, lý, hóa
2. Toán, hóa, sinh
3. Toán, lý, tiếng Anh
4. Toán, địa, tiếng Anh

20

7905419

Công nghệ thực phẩm
(chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

50

1. Toán, lý, hóa
2. Toán, hóa, sinh
3. Toán, sinh, tiếng Anh
4. Toán, văn, tiếng Anh

21

7906425

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

50

1. Toán, lý, hóa
2. Toán, hóa, sinh
3. Toán, lý, tiếng Anh
4. Toán, văn, tiếng Anh

 

Tổng

1.450



Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.