Tổng mức đầu tư dự kiến 137.638 tỉ đồng
|
|
TT |
Hạng mục công trình |
Khối lượng phát triển (dự kiến) giai đoạn 2021-2025 |
1 |
Đường bộ (km) |
294,8 |
2 |
Đường sắt, BRT (km) |
66 |
3 |
Cầu lớn (dự án) |
32 |
4 |
Các nút giao thông lớn (dự án) |
05 |
5 |
Giao thông tĩnh (dự án) |
11 |
6 |
Dự án thuộc Chương trình đô thị thông minh (dự án) |
07 |
7 |
Đường thủy nội địa (km) |
161 |
8 |
Tỷ lệ đất giao thông trên đất xây dưng đô thị đến năm 2025 ước đạt 15% |
|
9 |
Mật độ đường giao thông bình quân trên diện tích đất toàn TP.HCM đến năm 2025 ước đạt 2,5 km/km2 |
TT |
Hạng mục công trình |
Khối lượng phát triển (dự kiến) giai đoạn 2021-2030 |
1 |
Đường bộ (km) |
652,11 |
2 |
Đường sắt, BRT (km) |
211,97 |
3 |
Cầu lớn (dự án) |
81 |
4 |
Các nút giao thông lớn (dự án) |
15 |
5 |
Giao thông tĩnh (dự án) |
31 |
6 |
Dự án thuộc Chương trình đô thị thông minh (dự án) |
07 |
7 |
Đường thủy nội địa (km) |
365,56 |
8 |
Đầu tư hoàn chỉnh các tuyến đường cao tốc, quốc lộ kết nối TP.HCM với các tỉnh trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam theo quy hoạch được phê duyệt |
|
9 |
Tỷ lệ đất giao thông trên đất xây dựng đô thị đến năm 2030 ước đạt 17,80% |
|
10 |
Mật độ đường giao thông bình quân trên diện tích đẩt toàn TP.HCM đến năm 2030 ước đạt 3,10 km/km2 |
Bình luận (0)