(TNO) Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP.CM và CĐ Kinh tế Công nghệ tiếp tục thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung với hàng ngàn chỉ tiêu.
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu NVBS |
Công nghệ may |
- Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Thiết kế thời trang |
50 |
|
Công nghệ sợi, dệt |
90 |
|
Quản trị kinh doanh |
100 |
|
Kế toán |
100 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
100 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
80 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
100 |
|
Công nghệ thông tin |
100 |
|
Tiếng Anh |
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100 |
Ngành học và chuyên ngành |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 3 theo phương thức điểm thi THPT quốc gia (khu vực 3) |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ THPT |
Chỉ tiêu NVBS |
Tổ hợp môn xét tuyển |
· KẾ TOÁN (Kế toán - Kiểm toán; Kế toán - Tài chính) |
12 điểm |
16.5 điểm |
80 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG (Tài chính doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng; Ngân hàng) |
12 điểm |
16.5 điểm |
80 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· QUẢN TRỊ KINH DOANH (Quản trị nhân lực; QTKD Quốc tế; Quản trị thương mại; Quản trị Marketing) |
12 điểm |
16.5 điểm |
70 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG |
12 điểm |
16.5 điểm |
50 |
+ Văn, Sử, Địa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Tin học quản lý; Tin học viễn thông; Công nghệ phần mềm; Quản trị mạng) |
12 điểm |
16.5 điểm |
80 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ (Điện công nghiệp & dân dụng; Điện tử - Viễn thông; Điện tử - Tự động hóa; Điện tử Y sinh) |
12 điểm |
16.5 điểm |
60 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (Cơ điện tử) |
12 điểm |
16.5 điểm |
40 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu và đường) |
12 điểm |
16.5 điểm |
80 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· QUẢN LÝ XÂY DỰNG (Kinh tế xây dựng) |
12 điểm |
16.5 điểm |
60 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh |
· CÔNG NGHỆ SINH HỌC (Công nghệ thực phẩm; Quản lý dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm; Công nghệ sinh học ứng dụng, Công nghệ sinh học môi trường) |
12 điểm |
16.5 điểm |
80 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Toán, Hóa, Sinh |
· CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG (Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ môi trường và An toàn sức khỏe) |
12 điểm |
16.5 điểm |
80 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Toán, Hóa, Sinh |
· QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN |
12 điểm |
16.5 điểm |
80 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Văn, Sử, Địa |
· DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH |
12 điểm |
16.5 điểm |
80 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Văn, Sử, Địa |
· QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG |
12 điểm |
16.5 điểm |
80 |
+ Toán, Lý, Hóa + Toán, Lý, Anh + Toán, Văn, Anh + Văn, Sử, Địa |
Bình luận (0)