(TNO) Trường ĐH Bạc Liêu ngày 29.7 đã có thông báo xét tuyển các ngành ĐH, CĐ chính quy năm 2015 dành cho thí sinh (TS) trong toàn quốc đã tốt nghiệp THPT quốc gia tại các cụm thi do trường ĐH chủ trì đạt yêu cầu mức điểm ĐH 15 điểm, CĐ 12 điểm. Điểm xét tuyển các ngành ĐH, CĐ sẽ bằng tổng điểm của tổ hợp 3 môn thi THPT quốc gia cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
STT |
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
I |
Các ngành đại học |
|
|
1 |
Sư phạm Toán |
D140209 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
2 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Sinh, Hóa |
|||
3 |
Sư phạm Hóa học |
D140211 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Sinh, Hóa |
|||
4 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
6 |
Kế toán |
D340301 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
D234201 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
8 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
D220101 |
Văn, Sử, Địa |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
9 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Sinh, Hóa |
|||
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
10 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Sinh, Hóa |
|||
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|||
11 |
Chăn nuôi |
D620105 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Sinh, Hóa |
|||
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|||
12 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
II |
Các ngành cao đẳng |
|
|
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
2 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Văn, Sử, Địa |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
3 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
Văn, Sử, Địa |
Văn, Sử, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
4 |
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
Văn, Sử, Địa |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
5 |
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
6 |
Sư phạm Toán |
C140209 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
7 |
Việt nam học- chuyên ngành Hướng dẫn du lịch; chuyên ngành Văn hóa du lịch |
C220113 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
Văn, Sử, Địa |
|||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
8 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
9 |
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Sinh, Hóa |
|||
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|||
10 |
Kế toán |
C340301 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
11 |
Khoa học máy tính |
C480101 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
12 |
Dịch vụ thú y |
C640201 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Sinh, Hóa |
|||
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|||
13 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Sinh, Hóa |
|||
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Bình luận (0)