TT |
Tên Ngành - Chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
- Toán, Lý, Hoá - Văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
15 |
2 |
Giáo dục công dân |
Văn, Sử, Địa |
50 |
15 |
3 |
Giáo dục thể chất |
Toán, Sinh, Năng khiếu |
50 |
15 |
4 |
Sư phạm Toán học |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
15 |
5 |
Sư phạm Tin học |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
15 |
6 |
Sư phạm Vật Lý |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
15 |
7 |
Sư phạm Hóa học |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh |
50 |
15 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Hóa, Sinh |
50 |
15 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
Văn, Sử, Địa |
50 |
15 |
10 |
Sư phạm Lịch sử |
Văn, Sử, Địa |
50 |
15 |
11 |
Sư phạm Địa Lý |
Văn, Sử, Địa |
40 |
15 |
12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
15 |
13 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
- Văn, Toán, Tiếng Pháp - Văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
15 |
14 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
- Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh |
90 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh, Có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
160 120 |
15 |
16 |
Ngôn ngữ Pháp |
- Văn, Toán, Tiếng Pháp - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
15 |
17 |
Triết học |
Văn, Sử, Địa |
80 |
15 |
18 |
Văn học |
Văn, Sử, Địa |
120 |
15 |
19 |
Kinh tế |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
15 |
20 |
Chính trị học |
Văn, Sử, Địa |
80 |
15 |
21 |
Xã hội học |
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh |
90 |
15 |
22 |
Thông tin học |
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
70 |
15 |
23 |
Quản trị kinh doanh |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
120 |
15 |
24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
15 |
25 |
Marketing |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
90 |
15 |
26 |
Kinh doanh quốc tế |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
120 |
15 |
27 |
Kinh doanh thương mại |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
15 |
28 |
Tài chính - Ngân hàng |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
140 |
15 |
29 |
Kế toán |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
15 |
30 |
Kiểm toán |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
15 |
31 |
Luật,Có 3 chuyên ngành: - Luật hành chính |
- Toán, Lý, Hoá - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Pháp |
260 80 |
15 |
32 |
Sinh học,Có 2 chuyên ngành: - Sinh học |
Toán, Hóa, Sinh |
110 60 |
15 |
33 |
Công nghệ sinh học |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
150 |
15 |
34 |
Sinh học ứng dụng |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
60 |
15 |
35 |
Hóa học,Có 2 chuyên ngành: - Hóa học |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
120 60 |
15 |
36 |
Khoa học môi trường |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
110 |
15 |
37 |
Khoa học đất |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
15 |
38 |
Toán ứng dụng |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
15 |
39 |
Khoa học máy tính |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
90 |
15 |
40 |
Truyền thông và mạng máy tính |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
15 |
41 |
Kỹ thuật phần mềm |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
15 |
42 |
Hệ thống thông tin |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
15 |
43 |
Công nghệ thông tin Có 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
200
100 |
15 |
44 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
120 |
15 |
45 |
Quản Lý công nghiệp |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
120 |
15 |
46 |
Kỹ thuật cơ khí,Có 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
240 100 |
15 |
47 |
Kỹ thuật Cơ - điện tử |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
120 |
15 |
48 |
Kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành Kỹ thuật điện |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
120 |
15 |
49 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
110 |
15 |
50 |
Kỹ thuật máy tính |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
110 |
15 |
51 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
120 |
15 |
52 |
Kỹ thuật môi trường |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh |
120 |
15 |
53 |
Vật Lý kỹ thuật |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
15 |
54 |
Công nghệ thực phẩm |
Toán, Lý, Hóa |
170 |
15 |
55 |
Công nghệ sau thu hoạch |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh |
80 |
15 |
56 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
Toán, Lý, Hóa |
110 |
15 |
57 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
140 |
15 |
58 |
Kỹ thuật công trình thủy |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
15 |
59 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
15 |
60 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
60 |
15 |
61 |
Chăn nuôi |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
110 |
15 |
62 |
Nông học |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
15 |
63 |
Khoa học cây trồng Có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng |
Toán, Hóa, Sinh |
180
100 |
15 |
64 |
Bảo vệ thực vật |
Toán, Hóa, Sinh |
150 |
15 |
65 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
Toán, Hóa, Sinh |
60 |
15 |
66 |
Kinh tế nông nghiệp |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
15 |
67 |
Phát triển nông thôn |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
100 |
15 |
68 |
Lâm sinh |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
60 |
15 |
69 |
Nuôi trồng thủy sản |
Toán, Hóa, Sinh |
160 |
15 |
70 |
Bệnh học thủy sản |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
15 |
71 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh |
60 |
15 |
72 |
Thú y,có 2 chuyên ngành - Thú y |
Toán, Hóa, Sinh |
150 90 |
15 |
73 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
80 |
15 |
74 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
15 |
75 |
Quản Lý đất đai |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
100 |
15 |
|
Đào tạo chính quy tại khu Hòa An – Hậu Giang |
|
|
|
1 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
- Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
15 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
15 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
70 |
15 |
4 |
Luật Chuyên ngành Luật hành chính |
- Toán, Lý, Hoá - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Pháp |
70 |
15 |
5 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
80 |
15 |
6 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
80 |
15 |
7 |
Khuyến nông |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
80 |
15 |
8 |
Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
15 |
9 |
Kinh doanh nông nghiệp |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
15 |
10 |
Kinh tế nông nghiệp |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
15 |
11 |
Nuôi trồng thủy sản |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
15 |
Trường ĐH Cần Thơ công bố điểm xét tuyển
28/07/2016 15:09 GMT+7
Sáng nay, ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, Trường ĐH Cần Thơ chính thức công bố đểm xét tuyển vào tất cả các ngành.
Thông tin về chỉ tiêu và điểm từng ngành như sau:
Bình luận (0)