Trường ĐH Cần Thơ công bố điểm xét tuyển

28/07/2016 15:09 GMT+7

Sáng nay, ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, Trường ĐH Cần Thơ chính thức công bố đểm xét tuyển vào tất cả các ngành.

Thông tin về chỉ tiêu và điểm từng ngành như sau:

TT

Tên Ngành - Chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm
xét tuyển

1

Giáo dục Tiểu học

- Toán, Lý, Hoá

- Văn, Toán, Tiếng Anh

50

15

2

Giáo dục công dân

Văn, Sử, Địa

50

15

3

Giáo dục thể chất

Toán, Sinh, Năng khiếu

50

15

4

Sư phạm Toán học

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

50

15

5

Sư phạm Tin học

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

50

 

15

6

Sư phạm Vật Lý

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

50

15

7

Sư phạm Hóa học

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Hóa, Sinh

50

15

8

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa, Sinh

50

15

9

Sư phạm Ngữ văn

Văn, Sử, Địa

50

15

10

Sư phạm Lịch sử

Văn, Sử, Địa

50

15

11

Sư phạm Địa Lý

Văn, Sử, Địa

40

15

12

Sư phạm Tiếng Anh

Văn, Toán, Tiếng Anh

50

15

13

Sư phạm Tiếng Pháp

- Văn, Toán, Tiếng Pháp

- Văn, Toán, Tiếng Anh

50

15

14

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

- Văn, Sử, Địa

- Văn, Toán, Tiếng Anh

90

15

15

Ngôn ngữ Anh, Có 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

Văn, Toán, Tiếng Anh

160

120
40

15

16

Ngôn ngữ Pháp

- Văn, Toán, Tiếng Pháp

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

15

17

Triết học

Văn, Sử, Địa

80

15

18

Văn học

Văn, Sử, Địa

120

15

19

Kinh tế

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

15

20

Chính trị học

Văn, Sử, Địa

80

15

21

Xã hội học

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Sử, Địa

- Văn, Toán, Tiếng Anh

90

15

22

Thông tin học

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

70

15

23

Quản trị kinh doanh

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

120

15

24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

100

15

25

Marketing

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

90

15

26

Kinh doanh quốc tế

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

120

15

27

Kinh doanh thương mại

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

15

28

Tài chính - Ngân hàng

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

140

15

29

Kế toán

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

100

15

30

Kiểm toán

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

15

31

Luật,Có 3 chuyên ngành:

- Luật hành chính
- Luật thương mại
- Luật tư pháp

- Toán, Lý, Hoá

- Văn, Sử, Địa

- Văn, Toán, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Pháp

260

80
90
90

15

32

Sinh học,Có 2 chuyên ngành:

- Sinh học
- Vi sinh vật học

Toán, Hóa, Sinh

110

60
50

15

33

Công nghệ sinh học

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Hóa, Sinh

150

15

34

Sinh học ứng dụng

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Hóa, Sinh

60

15

35

Hóa học,Có 2 chuyên ngành:

- Hóa học
- Hóa dược

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Hóa, Sinh

120

60
60

15

36

Khoa học môi trường

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Hóa, Sinh

110

15

37

Khoa học đất

Toán, Hóa, Sinh

80

15

38

Toán ứng dụng

Toán, Lý, Hóa

60

15

39

Khoa học máy tính

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

90

15

40

Truyền thông và mạng máy tính

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

100

15

41

Kỹ thuật phần mềm

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

100

15

42

Hệ thống thông tin

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

100

15

43

Công nghệ thông tin

Có 2 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin
- Tin học ứng dụng

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

200

 

100
100

15

44

Công nghệ kỹ thuật hóa học

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Hóa, Sinh

120

15

45

Quản Lý công nghiệp

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

120

15

46

Kỹ thuật cơ khí,Có 3 chuyên ngành:

- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí chế biến
- Cơ khí giao thông

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

240

100
70
70

15

47

Kỹ thuật Cơ - điện tử

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

120

15

48

Kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành Kỹ thuật điện

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

120

15

49

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

110

15

50

Kỹ thuật máy tính

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

110

15

51

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

120

15

52

Kỹ thuật môi trường

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Hóa, Sinh

120

15

53

Vật Lý kỹ thuật

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

50

15

54

Công nghệ thực phẩm

Toán, Lý, Hóa

170

15

55

Công nghệ sau thu hoạch

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Hóa, Sinh

80

15

56

Công nghệ chế biến thủy sản

Toán, Lý, Hóa

110

15

57

Kỹ thuật công trình xây dựng

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

140

15

58

Kỹ thuật công trình thủy

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

70

15

59

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

70

15

60

Kỹ thuật tài nguyên nước

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

60

15

61

Chăn nuôi

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Hóa, Sinh

110

15

62

Nông học

Toán, Hóa, Sinh

80

15

63

Khoa học cây trồng

Có 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng
- Công nghệ giống cây trồng

Toán, Hóa, Sinh

180

 

100
80

15

64

Bảo vệ thực vật

Toán, Hóa, Sinh

150

15

65

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Toán, Hóa, Sinh

60

15

66

Kinh tế nông nghiệp

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

100

15

67

Phát triển nông thôn

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Toán, Hóa, Sinh

100

15

68

Lâm sinh

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Toán, Hóa, Sinh

60

15

69

Nuôi trồng thủy sản

Toán, Hóa, Sinh

160

15

70

Bệnh học thủy sản

Toán, Hóa, Sinh

80

15

71

Quản lý nguồn lợi thủy sản

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Hóa, Sinh

60

15

72

Thú y,có 2 chuyên ngành

- Thú y
- Dược thú y

Toán, Hóa, Sinh

150

90
60

15

73

Quản lý tài nguyên và môi trường

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Toán, Hóa, Sinh

80

15

74

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

15

75

Quản Lý đất đai

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Toán, Hóa, Sinh

100

15

 

Đào tạo chính quy tại khu Hòa An – Hậu Giang

 

 

 

1

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

- Văn, Sử, Địa

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

15

2

Ngôn ngữ Anh

Văn, Toán, Tiếng Anh

80

15

3

Quản trị kinh doanh

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

70

15

4

Luật

Chuyên ngành Luật hành chính

- Toán, Lý, Hoá

- Văn, Sử, Địa

- Văn, Toán, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Pháp

70

15

5

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

80

15

6

Kỹ thuật công trình xây dựng

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

80

15

7

Khuyến nông

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Toán, Hóa, Sinh

80

15

8

Nông học

Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp

Toán, Hóa, Sinh

80

15

9

Kinh doanh nông nghiệp

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

15

10

Kinh tế nông nghiệp

- Toán, Lý, Hoá

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Văn, Toán, Tiếng Anh

80

15

11

Nuôi trồng thủy sản

Toán, Hóa, Sinh

80

15


Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.