Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm sàn xét tuyển

28/07/2016 12:34 GMT+7

Sáng 28.7, sau khi Bộ GD-ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn), Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM đã công bố điểm sàn xét tuyển từng ngành cụ thể.

Cụ thể hầu hết các ngành xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia, điểm tối thiểu nhận hồ sơ bằng với mức sàn của Bộ (15 điểm). Một số ngành có điểm cao hơn sàn 2 điểm gồm: công nghệ sinh học, công nghệ kỹ thuật hóa học, quản trị kinh doanh, kế toán…
Thạc sĩ Phạm Thái Sơn, Phó giám đốc Trung tâm tuyển sinh và quan hệ doanh nghiệp nhà trường cho biết, trường sẽ xác định mức điểm chuẩn chung cho các tổ hợp khác nhau trong cùng một ngành.
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển từng ngành bậc ĐH như bảng sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A00, A01,D01,B00

15

Công nghệ thực phẩm

D540101

A00, A01,D01,B00

16

Công nghệ thực phẩm (Chương trình quốc tế)

A00, A01,D01,B00

15

Công nghệ sinh học

D420201

A00, A01,D01,B00

16

Công nghệ sinh học (Chương trình quốc tế)

A00, A01,D01,B00

15

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01,D01,B00

15

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A00, A01,D01,B00

16

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A00, A01,D01,B00

15

Đảm bảo chất lượng & ATTP

D540110

A00, A01,D01,B00

16

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

D510301

A00, A01,D01,B00

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A00, A01,D01,B00

15

Quản trị kinh doanh

D340101

A00, A01,D01,B00

16

Tài chính – ngân hang

D340201

A00, A01,D01,B00

15

Kế toán

D340301

A00, A01,D01,B00

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A00, A01,D01,B00

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A00, A01,D01,B00

15

Khoa học dinh dưỡng & Ẩm thực

D720398

A00, A01,D01,B00

15

Công nghệ vật liệu

D510402

A00, A01,D01,B00

15

Công nghệ May

D540204

A00, A01,D01,B00

15

Các ngành bậc CĐ điểm nhận hồ sơ là 10 gồm:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

Công nghệ thực phẩm

C540102

A00, A01,D01,B00

10

Quản trị kinh doanh

C340101

A00, A01,D01

10

Công nghệ thông tin

C480201

A00, A01,D01

10

Kế toán

C340301

A00, A01,D01

10

Công nghệ May

C540204

A00, A01,D01

10

Công nghệ Da Giày

C540206

A00, A01,D01,B00

10

Việt Nam học

(Hướng dẫn du lịch)

C220113

A00, A01,D01, C00

10

Tiếng Anh

C220201

A01,D01

10

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.