Trường ĐH Cửu Long vừa công bố phương án tuyển sinh 2.500 chỉ tiêu ĐH chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
Phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ THPT): xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển; xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tất cả các môn; xét điểm trung bình 2 học kỳ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: học kỳ 2 của năm lớp 11, học kỳ 1 của năm lớp 12; xét điểm trung bình 2 học kỳ của tất cả các môn: học kỳ 2 của năm lớp 11, học kỳ 1 của năm lớp 12.
Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 gồm: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển thẳng; và tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng (áp dụng cho khối ngành sức khỏe-dược, điều dưỡng, kỹ thuật xét nghiệm y học; môn thi tuyển là toán, hóa học, sinh học; đợt 1 vào tháng 5 và đợt 2 vào tháng 10).
Thí sinh liên hệ Trung tâm Tuyển sinh-Truyền thông, Trường ĐH Cửu Long (Quốc lộ 1A, H.Long Hồ, Vĩnh Long) để biết thêm thông tin chi tiết hoặc liên hệ số điện thoại 02703.832538; website: www.mku.edu.vn; email: [email protected]
Mã ngành và tổ hợp xét tuyển, thí sinh tra cứu như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú |
1 | Điều dưỡng | 7720301 | A02,B00,B03,D08 |
|
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00,B00,B03,D07 |
|
3 | Dược học | 7720201 | A00,B00,C08,D07 |
|
4 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00,A01,C04, D01 |
|
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01,D01,D14,D15 |
|
6 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00,D01,D14,D15 |
|
7 | Đông phương học | 7310608 | A01,C00,D01,D14 |
|
8 | Công tác xã hội | 7760101 | A01,C00,C01,D01 |
|
9 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | A00,A01,C00,D01 |
|
10 | Luật | 7380101 |
| |
11 | Luật kinh tế | 7380107 |
| |
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00,A01,D01,C04 |
|
13 | Kinh doanh thương mại | 7340121 |
| |
14 | Kế toán | 7340301 |
| |
15 | Tài chính–Ngân hàng | 7340201 |
| |
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00,A01,D01,D07 |
|
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00,A01,C01,D01, |
|
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
| |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Thiết kế kiến trúc xây dựng) | 7510102 |
| |
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô) | 7580205 |
| |
21 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
| |
22 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00,A01,B00,C01 |
|
23 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00,A01,B00,B03 |
|
24 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 |
| |
25 | Nông học | 7620109 |
| |
26 | Bảo vệ thực vật | 7620112 |
| |
27 | Thú y | 7640101 |
|
Bình luận (0)