Trường ĐH Cửu Long có kỳ tuyển sinh riêng cho khối ngành sức khỏe

22/02/2023 10:49 GMT+7

Trường ĐH Cửu Long vừa công bố phương án tuyển sinh ĐH chính quy năm 2023 với hơn 2.500 chỉ tiêu thuộc 27 ngành đào tạo.

Trường ĐH Cửu Long vừa công bố phương án tuyển sinh 2.500 chỉ tiêu ĐH chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

Trường ĐH Cửu Long tuyển sinh hơn 2.500 chỉ tiêu - Ảnh 1.

Năm 2023, Trường ĐH Cửu Long tuyển sinh hơn 2.500 chỉ tiêu

NAM LONG

Phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ THPT): xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển; xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tất cả các môn; xét điểm trung bình 2 học kỳ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: học kỳ 2 của năm lớp 11, học kỳ 1 của năm lớp 12; xét điểm trung bình 2 học kỳ của tất cả các môn: học kỳ 2 của năm lớp 11, học kỳ 1 của năm lớp 12.

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 gồm: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển thẳng; và tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng (áp dụng cho khối ngành sức khỏe-dược, điều dưỡng, kỹ thuật xét nghiệm y học; môn thi tuyển là toán, hóa học, sinh học; đợt 1 vào tháng 5 và đợt 2 vào tháng 10).

Thí sinh liên hệ Trung tâm Tuyển sinh-Truyền thông, Trường ĐH Cửu Long (Quốc lộ 1A, H.Long Hồ, Vĩnh Long) để biết thêm thông tin chi tiết hoặc liên hệ số điện thoại 02703.832538; website: www.mku.edu.vn; email: [email protected]

Mã ngành và tổ hợp xét tuyển, thí sinh tra cứu như sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

1

Điều dưỡng

7720301

A02,B00,B03,D08

2

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00,B00,B03,D07

3

Dược học

7720201

A00,B00,C08,D07

4

Thiết kế đồ họa

7210403

A00,A01,C04, D01

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01,D01,D14,D15

6

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam

7220101

C00,D01,D14,D15

7

Đông phương học

7310608

A01,C00,D01,D14

8

Công tác xã hội

7760101

A01,C00,C01,D01

9

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

A00,A01,C00,D01

10

Luật

7380101

11

Luật kinh tế

7380107

12

Quản trị kinh doanh

7340101

A00,A01,D01,C04

13

Kinh doanh thương mại

7340121

14

Kế toán

7340301

15

Tài chính–Ngân hàng

7340201

16

Công nghệ thông tin

7480201

A00,A01,D01,D07

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00,A01,C01,D01,

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

19

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

(Thiết kế kiến trúc xây dựng)

7510102

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Xây dựng cảng hàng không, sân bay và đường ô tô)

7580205

21

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

22

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00,A01,B00,C01

23

Công nghệ sinh học

7420201

A00,A01,B00,B03

24

Nuôi trồng thủy sản

7620301

25

Nông học

7620109

26

Bảo vệ thực vật

7620112

27

Thú y

7640101

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.