Trường ĐH Đà Lạt công bố điểm xét tuyển

28/07/2016 20:00 GMT+7

Ngày 28.7, Trường ĐH Đà Lạt (Lâm Đồng) đã công bố điểm xét tuyển vào ĐH, CĐ của tất cả các ngành.

Theo đó, ở bậc ĐH, ngành kỹ thuật hạt nhân có điểm xét tuyển cao nhất là 20 điểm, các ngành sư phạm có điểm xét tuyển là 17 điểm, các ngành còn lại mức điểm xét tuyển là 15 điểm.
Nhà trường cũng công bố đường dây nóng tư vấn, hỗ trợ thí sinh với số điện thoại: 063.3825091 và website là: www.dlu.edu.vn; Email: [email protected]
Thông tin và mức điểm nhận hồ sơ các ngành đào tạo ĐH, CĐ (điểm tính theo khu vực 3 - không ưu tiên) cụ thể như sau:

STT

                                 Tên ngành học

Mã ngành

Môn xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT

Chỉ tiêu

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

2.600

1.

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

140

2.

Sư phạm Toán học

D140209

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

17.00

20

3.

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

240

4.

Vật lý học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

60

5.

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

17.00

20

6.

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

150

7.

Kỹ thuật hạt nhân

D520402

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

20.00

40

8.

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học

15.00

80

9.

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán, Vật lí, Hóa học

17.00

20

10.

Sinh học

D420101

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

80

11.

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học, Sinh học

17.00

20

12.

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

60

13.

Nông học

D620109

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

100

14.

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

165

15.

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

100

16.

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

80

17.

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

60

18.

Luật

D380101

Văn, Lịch sử, Địa lý;

Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

210

19.

Xã hội học

D310301

Văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

30

20.

Văn hóa học

D220340

Văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

30

21.

Văn học

D220330

Văn, Lịch sử, Địa lý

15.00

100

22.

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Văn, Lịch sử, Địa lý;

17.00

20

23.

Lịch sử

D220310

Văn, Lịch sử, Địa lý;

15.00

70

24.

Sư phạm Lịch sử

D140218

Văn, Lịch sử, Địa lý;

17.00

17

25.

Việt Nam học

D220113

Văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

40

26.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

120

27.

Công tác xã hội

D760101

Văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

68

28.

Đông phương học

D220213

Văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

200

29.

Quốc tế học

D220212

Văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

40

30.

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

200

31.

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Văn, Tiếng Anh

17.00

20

Các ngành đào tạo cao đẳng:

150

1.

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

40

2.

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

40

3.

Công nghệ Sau thu hoạch

C540104

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

12.00

40

4.

Kế toán

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

30

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.