TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Kỹ thuật xây dựng (52580208) |
350 |
21.50 |
|
2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (52580211) |
100 |
18.00 |
|
3 |
Kiến trúc (52580102) |
250 |
23.50 |
|
4 |
Kiến trúc cảnh quan (52580110) |
75 |
21.75 |
|
5 |
Quy hoạch vùng và đô thị (52580105) |
100 |
20.75 |
|
6 |
Thiết kế nội thất (52210405) |
75 |
23.00 |
|
7 |
Thiết kế công nghiệp (52210402) |
75 |
22.00 |
|
8 |
Thiết kế đồ họa (52210403) |
120 |
23.25 |
|
9 |
Thiết kế thời trang (52210404) |
40 |
22.75 |
|
Tổng cộng: |
1185 |
|
|
tin liên quan
ĐH Y dược TP.HCM: 29,25 điểm vào y đa khoa vẫn cần tiêu chí phụ
Tại cơ sở TP.Cần Thơ:
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế nội thất (52210405) |
40 |
17.00 |
|
2 |
Kiến trúc (52580102) |
50 |
20.50 |
|
3 |
Kỹ thuật xây dựng (52580208) |
75 |
16.50 |
|
Tổng cộng: |
165 |
|
|
tin liên quan
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường ĐH Kinh tế TP.HCM
Tại cơ sở TP. Đà Lạt:
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Kiến trúc (52580102) |
50 |
18.50 |
|
2 |
Kỹ thuật xây dựng (52580208) |
50 |
15.50 |
|
Tổng cộng: |
100 |
|
|
Bình luận (0)