(TNO) Hôm nay (23.8), Trường ĐH Nông lâm (TP.HCM) đã thông báo dự kiến chỉ tiêu và điểm tối thiểu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của trường.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ 25.8-15.9.
STT |
Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm tối thiểu |
ĐÀO TẠO TẠI TP. HỒ CHÍ MINH |
NLS |
|
|
|
|
|
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
|
78 |
|
|||
1 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
15 |
17.0 |
2 |
Khoa học và quản lý môi trường |
|
D440301 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
15 |
17.0 |
3 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
12 |
17.0 |
4 |
Kinh doanh quốc tế |
|
D340120 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
12 |
17.0 |
5 |
Thương mại quốc tế |
|
D310106 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
12 |
17.0 |
6 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
|
D620114 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
12 |
17.0 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM PHÂN HIỆU GIA LAI |
NLG |
|
|
257 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|||||
1 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
47 |
15.0 |
2 |
Lâm nghiệp |
|
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
46 |
15.0 |
3 |
Nông học |
|
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
21 |
15.0 |
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
53 |
15.0 |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc(Toán, Hóa, Sinh) |
45 |
15.0 |
6 |
Kế toán |
|
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
45 |
15.0 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN |
NLN |
|
|
310 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|||||
1 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
15.0 |
2 |
Nông học |
|
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
37 |
15.0 |
3 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
15.0 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
54 |
15.0 |
5 |
Thú y |
|
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
23 |
15.0 |
6 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
15.0 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
46 |
15.0 |
Bình luận (0)