Trường ĐH Nông lâm TP.HCM xét tuyển nguyện vọng bổ sung

23/08/2015 13:09 GMT+7

(TNO) Hôm nay (23.8), Trường ĐH Nông lâm (TP.HCM) đã thông báo dự kiến chỉ tiêu và điểm tối thiểu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của trường.

(TNO) Hôm nay (23.8), Trường ĐH Nông lâm (TP.HCM) đã thông báo dự kiến chỉ tiêu và điểm tối thiểu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của trường.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ 25.8-15.9.

STT

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm tối thiểu

ĐÀO TẠO TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

NLS

 

 

 

 

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

 

78

 

1

Công nghệ thông tin

 

D480201

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

15

17.0

2

Khoa học và quản lý môi trường

 

D440301

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

15

17.0

3

Công nghệ sinh học

 

D420201

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

12

17.0

4

Kinh doanh quốc tế

 

D340120

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

12

17.0

5

Thương mại quốc tế

 

D310106

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

12

17.0

6

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

 

D620114

(LKQT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

12

17.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM PHÂN HIỆU GIA LAI

NLG

 

 

257

 

Các ngành đào tạo đại học

 

1

Quản lý đất đai

 

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

47

15.0

2

Lâm nghiệp

 

D620201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

46

15.0

3

Nông học

 

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

21

15.0

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

53

15.0

5

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

45

15.0

6

Kế toán

 

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

45

15.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN

 

NLN

 

 

310

 

Các ngành đào tạo đại học

 

1

Quản lý đất đai

 

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

50

15.0

2

Nông học

 

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

37

15.0

3

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

15.0

4

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

54

15.0

5

Thú y

 

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

23

15.0

6

Nuôi trồng thủy sản

 

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

50

15.0

7

Quản trị kinh doanh

 

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

46

15.0

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.