Chiều 22.1, Trường ĐH Sài Gòn đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh
dự kiến năm 2016. Theo đó, trường dự kiến tuyển 4.000 chỉ tiêu, trong đó
3.750 chỉ tiêu bậc ĐH và 250 chỉ tiêu bậc CĐ.
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Sài Gòn năm 2015 - Ảnh: Hà Ánh |
Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
Chỉ tiêu ngành |
Bậc ĐH: |
|
|
3.750 |
Khối ngành ngoài sư phạm: |
|
|
2.770 |
Thanh nhạc |
Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc, Văn |
|
10 |
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) |
Văn, Địa, Sử |
|
150 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
300 |
Quốc tế học |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
120 |
Tâm lí học |
Toán, Anh, Văn |
|
100 |
Khoa học thư viện |
Toán, Anh, Văn |
|
75 |
Toán, Văn, Địa |
|
25 |
|
Quản trị kinh doanh |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
90 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
Toán, Văn, Lí |
Toán |
90 |
|
Kế toán |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
Toán, Văn, Lí |
Toán |
90 |
|
Quản trị văn phòng |
Toán, Anh, Văn |
Văn |
60 |
Toán, Văn, Địa |
Văn |
20 |
|
Luật |
Toán, Anh, Văn |
Văn |
75 |
Toán, Văn, Sử |
Văn |
25 |
|
Khoa học môi trường |
Toán, Lí, Hóa |
|
50 |
Toán, Hóa, Sinh |
|
50 |
|
Toán ứng dụng |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
35 |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
35 |
|
Công nghệ thông tin |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
90 |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
90 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
Toán, Hóa, Sinh |
|
35 |
|
Kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
|
Khối ngành sư phạm: |
|
|
980 |
Quản lý giáo dục |
Toán, Anh, Văn |
|
30 |
Toán, Văn, Địa |
|
10 |
|
Giáo dục Mầm non |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Văn |
|
150 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Anh, Văn |
|
150 |
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) |
Toán, Anh, Văn |
|
23 |
Toán, Văn, Sử |
|
7 |
|
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
Toán, Văn, Sử |
|
5 |
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
23 |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
7 |
|
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
15 |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
5 |
|
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) |
Toán, Lí, Hóa |
Lí |
30 |
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) |
Toán, Lí, Hóa |
Lí |
20 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Lí, Hóa |
Hóa |
30 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) |
Toán, Lí, Hóa |
Hóa |
20 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Hóa, Sinh |
Sinh |
30 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) |
Toán, Hóa, Sinh |
Sinh |
20 |
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) |
Văn, Địa, Sử |
Văn |
30 |
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) |
Văn, Địa, Sử |
Văn |
20 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) |
Văn, Địa, Sử |
Sử |
30 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) |
Văn, Địa, Sử |
Sử |
20 |
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) |
Văn, Địa, Sử |
Địa |
23 |
Toán, Văn, Địa |
Địa |
7 |
|
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) |
Văn, Địa, Sử |
Địa |
15 |
Toán, Văn, Địa |
Địa |
5 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Văn |
|
40 |
Sư phạm Mĩ thuật |
Hình họa, Trang trí, Văn |
|
40 |
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
80 |
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
80 |
Bậc CĐ: |
|
|
250 |
Khối ngành sư phạm: |
|
|
250 |
Giáo dục Mầm non |
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Văn |
|
95 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Anh, Văn |
|
95 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
Toán, Văn, Lí |
|
5 |
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
Toán, Văn, Sinh |
|
5 |
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
Toán, Văn, Hóa |
|
5 |
Bình luận (0)