Chiều ngày 2.2, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2016.
![]() |
STT |
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
||||
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Phường 4 Quận 5 TP Hồ Chí Minh |
SPS |
|
|
3300 |
|
||||
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm: |
|
||||||||
1. |
Quản lí giáo dục |
|
D140114 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
80 |
|
||||
2. |
Giáo dục Chính trị |
|
D140205 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
|
||||
3. |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
|
D140208 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
80 |
|
||||
4. |
Sư phạm Toán học |
|
D140209 |
TOÁN, Vật lí, Hóa học |
150 |
|
||||
5. |
Sư phạm Tin học |
|
D140210 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
90 |
|
||||
6. |
Sư phạm Vật lí |
|
D140211 |
Toán, VẬT LÍ, Hóa học |
100 |
|
||||
7. |
Sư phạm Hóa học |
|
D140212 |
Toán, Vật lí, HÓA HỌC |
80 |
|
||||
8. |
Sư phạm Sinh học |
|
D140213 |
Toán, Hóa học, SINH HỌC |
80 |
|
||||
9. |
Sư phạm Ngữ văn |
|
D140217 |
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
120 |
|
||||
10. |
Sư phạm Lịch sử |
|
D140218 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí |
90 |
|
||||
11. |
Sư phạm Địa lí |
|
D140219 |
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ |
90 |
|
||||
12. |
Giáo dục Thể chất |
|
D140206 |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
120 |
|
||||
13. |
Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
200 |
|
||||
14. |
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
190 |
|
||||
15. |
Giáo dục Đặc biệt |
|
D140203 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
|
||||
16. |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
D140231 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
120 |
|
||||
17. |
Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
|
D140232 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA |
40 |
|
||||
18. |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
D140233 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP |
40 |
|
||||
19. |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
|
D140234 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC |
40 |
|
||||
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm: |
|
||||||||
20. |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
180 |
|||||
21. |
Ngôn ngữ Nga-Anh |
|
D220202 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA |
120 |
|||||
22. |
Ngôn ngữ Pháp |
|
D220203 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP |
110 |
|||||
23. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC |
130 |
|||||
24. |
Ngôn ngữ Nhật |
|
D220209 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT |
130 |
|||||
25. |
Vật lí học |
|
D440102 |
Toán, VẬT LÍ, Hóa học |
110 |
|||||
26. |
Hóa học Các chương trình đào tạo: - Hóa vô cơ - Hóa hữu cơ |
|
D440112 |
Toán, Vật lí, HÓA HỌC Toán, HÓA HỌC, Sinh học |
100 |
|||||
27. |
Quốc tế học |
|
D220212 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
120 |
|||||
28. |
Việt Nam học |
|
D220113 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
120 |
|||||
29. |
Văn học |
|
D220330 |
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh |
80 |
|||||
30. |
Tâm lý học |
|
D310401 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
110 |
|||||
31. |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
150 |
Bình luận (0)