Đó là ngành Piano, thanh nhạc (Điểm môn ngữ văn lớp 12 đạt từ 5 điểm trở lên, môn năng khiếu 1 đạt từ 5 điểm trở lên, môn năng 2 khiếu đạt từ 7 điểm trở lên).
Ngành kiến trúc, thiết kế nội thất, thiết kế công nghiệp, thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa: xét tuyển dựa vào kết quả 2 bài thi văn hóa của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 hoặc điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp tương ứng của lớp 12, kết hợp với kết quả bài thi môn vẽ do Trường ĐH Văn Lang hoặc 7 trường ĐH sau tổ chức: Kiến trúc TP.HCM, ĐH Mỹ thuật TP.HCM, Đại học Tôn Đức Thắng, ĐH Bách khoa TP.HCM, ĐH Nghệ thuật thuộc ĐH Huế, ĐH Kiến trúc Hà Nội và ĐH Mỹ thuật công nghiệp.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT là điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,00 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,00 trở lên và không có môn bị điểm liệt.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: sẽ công bố trên cổng thông tin điện tử của trường trước ngày 15.7.2018.
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển - Mã tổ hợp |
Môn chính |
Mã tổ hợp |
Thanh nhạc |
1. Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
Năng khiếu 2 |
N00 |
Piano |
|||
Thiết kế công nghiệp |
1. Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ NK 2. Toán, Tiếng Anh, Vẽ NK 3. Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ NK 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ NK |
Vẽ NK |
H03 H04 H05 H06 |
Thiết kế đồ họa |
|||
Thiết kế thời trang |
|||
Ngôn ngữ Anh |
1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3. Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D01 D08 D10 |
Văn học (Ứng dụng) |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
C00 D01 D14 D66 |
|
Tâm lý học |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Sinh học, Ngữ văn 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
B00 B03 C00 D01 |
|
Đông phương học |
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
A01 C00 D01 |
|
Quan hệ công chúng |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
A00 A01 C00 D01 |
|
Quản trị kinh doanh |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Địa lý 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
A00 A01 C04 D01 |
|
Kinh doanh thương mại |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
A00 A01 D01 D10 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Địa lý 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
A00 A01 C04 D01 |
|
Kế toán |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
A00 A01 D01 D10 |
|
Luật kinh tế |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
A00 A01 C00 D01 |
|
Công nghệ sinh học |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Sinh học 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
A00 A02 B00 D08 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
A00 A01 D01 D10 |
|
Công nghệ KT môi trường |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
A00 B00 D07 D08 |
|
Kỹ thuật nhiệt |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00 A01 D07 |
|
Kiến trúc |
1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật 3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
Vẽ Mỹ thuật |
V00 V01 H02 |
Thiết kế nội thất |
1. Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ NK 2. Toán, Tiếng Anh, Vẽ NK 3. Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ NK 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ NK |
Vẽ NK |
H03 H04 H05 H06 |
Kỹ thuật xây dựng |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00 A01 |
|
Điều dưỡng |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Ngữ văn, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B00 C08 D07 D08 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
A00 B00 D07 D08 |
|
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lý, Tiếng Pháp |
A00 A01 D01 D03 |
|
Quản trị khách sạn |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lý, Tiếng Pháp |
A00 A01 D01 D03 |
Bình luận (0)