Trường ĐH Văn Lang xét tuyển điểm môn vẽ của 7 trường ĐH

03/04/2018 18:22 GMT+7

Trường ĐH Văn Lang quy định riêng về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu.

Đó là ngành Piano, thanh nhạc (Điểm môn ngữ văn lớp 12 đạt từ 5 điểm trở lên, môn năng khiếu 1 đạt từ 5 điểm trở lên, môn năng 2 khiếu đạt từ 7 điểm trở lên).

Ngành kiến trúc, thiết kế nội thất, thiết kế công nghiệp, thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa: xét tuyển dựa vào kết quả 2 bài thi văn hóa của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 hoặc điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp tương ứng của lớp 12, kết hợp với kết quả bài thi môn vẽ do Trường ĐH Văn Lang hoặc 7 trường ĐH sau tổ chức: Kiến trúc TP.HCM, ĐH Mỹ thuật TP.HCM, Đại học Tôn Đức Thắng, ĐH Bách khoa TP.HCM, ĐH Nghệ thuật thuộc ĐH Huế, ĐH Kiến trúc Hà Nội và ĐH Mỹ thuật công nghiệp.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT là điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,00 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,00 trở lên và không có môn bị điểm liệt.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: sẽ công bố trên cổng thông tin điện tử của trường trước ngày 15.7.2018.

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển - Mã tổ hợp

Môn chính

Mã tổ hợp

Thanh nhạc

1. Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

Năng khiếu 2

N00

Piano

Thiết kế công nghiệp

1. Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ NK

2. Toán, Tiếng Anh, Vẽ NK

3. Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ NK

4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ NK

Vẽ NK

H03

H04

H05

H06

Thiết kế đồ họa

Thiết kế thời trang

Ngôn ngữ Anh

1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

3. Toán, Địa lý, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D01

D08

D10

Văn học (Ứng dụng)

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

C00

D01

D14

D66

Tâm lý học

1. Toán, Hóa học, Sinh học

2. Toán, Sinh học, Ngữ văn

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

B00

B03

C00

D01

Đông phương học

1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A01

C00

D01

Quan hệ công chúng

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A00

A01

C00

D01

Quản trị kinh doanh

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Toán, Địa lý

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A00

A01

C04

D01

Kinh doanh thương mại

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh

A00

A01

D01

D10

Tài chính – Ngân hàng

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Toán, Địa lý

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A00

A01

C04

D01

Kế toán

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh

A00

A01

D01

D10

Luật kinh tế

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A00

A01

C00

D01

Công nghệ sinh học

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Sinh học

3. Toán, Hóa học, Sinh học

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

A00

A02

B00

D08

Kỹ thuật phần mềm

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh

A00

A01

D01

D10

Công nghệ KT môi trường

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Hóa học, Sinh học

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

A00

B00

D07

D08

Kỹ thuật nhiệt

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

A01

D07

Kiến trúc

1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật

Vẽ Mỹ thuật

V00

V01

H02

Thiết kế nội thất

1. Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ NK

2. Toán, Tiếng Anh, Vẽ NK

3. Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ NK

4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ NK

Vẽ NK

H03

H04

H05

H06

Kỹ thuật xây dựng

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

A01

Điều dưỡng

1. Toán, Hóa học, Sinh học

2. Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B00

C08

D07

D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Hóa học, Sinh học

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

A00

B00

D07

D08

Quản trị DV du lịch và lữ hành

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

4. Toán, Địa lý, Tiếng Pháp

A00

A01

D01

D03

Quản trị khách sạn

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

4. Toán, Địa lý, Tiếng Pháp

A00

A01

D01

D03

 

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.